Tài liệu. Hệ thống câu hỏi và bài tập Tài chính doanh nghiệp (XB năm 2014) Đất nước ta đang trong quá trình hội nhập vào nền kinh tế thế giới, các doanh nghiệp VN ngày càng phải đối mặt với nhiều cạnh tranh và thách thức để tồn tại và phát triển. Trong bối cảnh đó
Bài tập số 4: Có tài liệu về tình hình kinh doanh của công ty năm n như sau. I. Tình hình sản xuất và nhập kho thành phẩm: 100.000sp. II. Tình hình tiêu thụ hàng hoá như sau: (Giá bán là giá chưa có thuế GTGT). - Sáu tháng đầu năm: Bán cho công ty thương mại 13.000sp, giá bán 12.000đ
KHOA QUẢN LÝ KINH DOANH-----BÀI THỰC HÀNH MÔN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Lớp: QTKD5 – K8 Thành viên nhóm: 1. Phan Thị Thủy 2. Hoàng Thị Hương 3. Đoàn Thị Chuyên 4. Đỗ Thị Huế 5. Nguyễn Thị Thu Hằng Hà Nội, 11/2015 BÀI TẬP LỚN Phần 1: Mổ tả về doanh nghiệp thực tế:
KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP [Bài tập] | Chương 3. Phần 1. Kế toán hàng tồn kho1. Sách - Giáo Trình Kế Toán Tài Chính Trong Các Doanh Nghiệp - Đặng Thị Loan https:/
LƯU THANH TÂM BÀI GIẢNG MÔN: PHÂN TÍCH KINH TẾ DOANH NGHIỆP Sử dụng cho sinh viên các chuyên ngành Quản trị Ngoại thương và Quản trị Doanh nghiệp TP.Hồ Chí Minh - 2005 Khoa A Ebook.VCU 1 Ebook.VCU – www.ebookvcu.com Giáo trình chuyên ngành GIỚI THIỆU Phân tích hoạt động kinh tế doanh
cash. Ngày đăng 08/06/2016, 2036 Bài tập môn tài chính doanh nghiệpHọc viện tài chính, bao gồm 40 bài tập nằm ở tất cả các dạng trong giáo trình tài chính doanh nghiệp, Bài tập môn tài chính doanh nghiệpHọc viện tài chính, bao gồm 40 bài tập nằm ở tất cả các dạng trong giáo trình tài chính doanh nghiệp, HC VIN TI CHNH Bài tập tài doanh nghiệp 40 BàI Bài 1 Một doanh nghiệp có tài liệu sau Năm báo cáo Tổng nguyên giá TSCĐ đến 30/9 triệu đồng, TSCĐ tính khấu hao 100 triệu đồng TSCĐ phải tính khấu hao doanh nghiệp đợc hình thành từ nguồn sau - Nguồn vốn ngân sách nhà nớc 650 triệu đồng - Nguồn vốn vay dài hạn ngân hàng 250 triệu đồng Quý IV, TSCĐ biến động Năm kế hoạch theo kế hoạch đầu t xây dựng - Ngày 06/4, dùng nguồn vốn nhà nớc mua TSCĐ, nguyên giá 72 triệu đồng - Ngày 11/5, vay ngân hàng mua TSCĐ có nguyên giá 108 triệu đồng - Ngày 22/8, lý TSCĐ hết niên hạn sử dụng có nguyên giá 48 triệu đồng, đầu t nguồn vốn ngân sách nhà nớc - Ngày 30/11, nhợng bán số thiết bị có nguyên giá 84 triệu đồng, đầu t nguồn vốn nhà nớc Yêu cầu Lập kế hoạch khấu hao TSCĐ, biết tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân năm 10% Bài 2 Một doanh nghiệp có tài liệu năm kế hoạch nh sau Đầu năm có tiêu cho bảng Nhóm Nguyên giá TSCĐ Số khấu hao luỹ kế TSCĐ triệu đồng triệu đồng TSCĐ 500 100 300 100 200 50 Tỷ lệ khấu hao % 12 10 Trong năm, dự kiến có biến động sau - Ngày 19/02, bán TSCĐ thuộc nhóm đầu t nguồn vốn nhà nớc có nguyên giá 120 triệu đồng, khấu hao 50% - Ngày 21/6, mua TSCĐ thuộc nhóm tiền vay dài hạn, nguyên giá 240 triệu đồng Yêu cầu - Xác định tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân TSCĐ đầu năm năm - Xác định số tiền khấu hao TSCĐ trích năm - Xác định số khấu hao luỹ kế TSCĐ đến cuối năm Bài 3 Một công ty xây dựng có tài liệu sau Năm báo cáo Kỳ luân chuyển bình quân vốn cho vật liệu gạch 50 ngày Năm kế hoạch Doanh nghiệp dự kiến thực khối lợng công tác sau + Xây tờng 110 500m3 với mức hao phí gạch 530 viên/ m3 + Xây tờng 220 với mức hao phí gạch 520 viên/ m3 + Xây tờng 330 với mức hao phí gạch 510 viên/ m3 Nhu cầu gạch Công ty năm do + Nhà máy gạch Hữu Hng viên, 20 ngày cung ứng lần; + Nhà máy gạch Cầu Đuống viên, 30 ngày cung ứng lần Số ngày chuẩn bị sử dụng số ngày bảo hiểm tính chung ngày, số ngày hàng đờng dự kiến ngày Hệ số xen kẽ 0,8 Đơn giá gạch cha có thuế GTGT 10% đ/ viên Hãy xác định + Nhu cầu vốn cho vật liệu gạch Công ty năm kế hoạch + Số VLĐ tiết kiệm hay lãng phí tăng hoặc giảm tốc độ luân chuyển vốn năm kế hoạch so với năm báo cáo Bài 4 Một Công ty xây lắp năm kế hoạch có tài liệu sau Dự kiến kế hoạch giá trị khối lợng công tác xây lắp hoàn thành bàn giao giá trị dự toán xây lắp cha tính thuế GTGT triệu đồng, đó + Công trình xây dựng dân dụng công nghiệp triệu đồng; + Công trình lắp đặt bể xăng, dầu triệu đồng Tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trớc so với tổng chi phí trực tiếp chi phí chung + Công trình xây dựng dân dụng công nghiệp 5,5%; + Công trình lắp đặt bể xăng, dầu 6% Bộ phận sản xuất phụ dự kiến sản xuất tiêu thụ triệu viên gạch với giá bán cha có thuế GTGT đ/viên, giá thành sản xuất đ/viên, chi phí bán hàng 150đ/viên, chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho gạch tiêu thụ 100đ/viên Giá trị thuế suất thuế GTGT vật t, dịch vụ mua của + Công trình xây dựng dân dụng công nghiệp triệu đồng, triệu đồng có thuế suất thuế GTGT vật t, dịch vụ mua 10%; triệu đồng có thuế suất thuế GTGT vật t, dịch vụ mua 5% + Công trình lắp đặt bể xăng dầu 500 triệu đồng có thuế suất thuế GTGT vật t mua 5% + Bộ phận sản xuất gạch chỉ 100 triệu đồng có thuế suất thuế GTGT vật t, dịch vụ mua 10% suất thuế GTGT đầu hoạt động xây lắp 10%, hoạt động sản xuất gạch 10%; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 25% Yêu cầu - Xác định thuế GTGT đầu vào đợc khấu trừ, thuế GTGT đầu thuế GTGT phải nộp năm kế hoạch - Lập kế hoạch lợi nhuận phân phối lợi nhuận, cho biết tỷ lệ trích quỹ doanh nghiệp từ lợi nhuận sau thuế là + Quỹ DPTC 10% + Quỹ thởng Ban QLĐH 2% + Quỹ ĐTPT 65% + Quỹ KTPL 23% Bài 5 Một doanh nghiệp có tài liệu sau Doanh thu năm báo cáo thực triệu đồng, dự kiến năm kế hoạch nâng lên triệu đồng Bảng cân đối kế toán năm báo cáo doanh nghiệp rút gọn nh sau Bảng cân đối kế toán năm báo cáo Tài sản A- tài sản ngắn hạn Tiền v tơng ơng tiền Đầu t tài ngắn hạn Các khoản phải thu Hàng tồn kho TSNH khác B Tài sản dài hạn Các khoản phải thu dài hạn TSCĐ giá trị lại Bất động sản đầu t Đầu t tài dài hạn Tài sản dài hạn khác Tổng cộng tài sản Số tiền 300 600 100 - Đơn vị tính triệu đồng Số tiền Nguồn vốn A Nợ phải trả 650 Nợ ngắn hạn 550 - Vay nợ ngắn hạn 50 - Phải trả ngời bán 300 - Thuế phải nộp 150 - Phải trả ngời lao động 50 Nợ dài hạn 100 B vốn chủ sở hữu Vốn đầu t chủ sở hữu - Quỹ đầu t phát triển - Lợi nhuận cha phân phối Tổng cộng nguồn vốn 150 100 Yêu cầu - Tính số vốn lu động cần thiết tăng thêm năm kế hoạch - Trờng hợp doanh nghiệp huy động lợi nhuận để lại bổ sung để thỏa mãn nhu cầu vốn lu động tăng thêm năm kế hoạch 200 triệu doanh nghiệp phải tạo từ nguồn vốn khác ? Các nguồn vốn khác nguồn ? Bài 6 Một doanh nghiệp có tài liệu sau đây Trích thuyết minh báo cáo tài doanh nghiệp ngày 31/12 năm báo cáo Đơn vị tính triệu đồng Số đầu năm Số cuối năm Hàng tồn kho Cộng Nguyên liệu vật liệu Vật liệu phụ Công cụ, dụng cụ Sản phẩm dở dang Thành phẩm Giả thiết số d ngày 31/12 đại diện cho số d bình quân năm báo cáo Trong năm kế hoạch Nhu cầu vốn cho nguyên vật liệu xác định vào tài liệu sau - Tổng mức tiêu hao nguyên liệu, vật liệu kỳ báo cáo ớc tính triệu đồng Năm kế hoạch mức tiêu hao nguyên liệu, vật liệu tăng tỷ lệ với khối lợng sản xuất kinh doanh - Công ty ký hợp đồng nhận cung ứng nguyên liệu, vật liệu cho doanh nghiệp Hợp đồng quy định tháng Công ty B cung ứng lần; hai bên thỏa thuận toán hình thức chuyển khoản, thời gian trả tiền thời gian nhận hàng nói chung trí với nhau; doanh nghiệp cần ngày để làm thủ tục kiểm nhận, nhập kho; hệ số xen kẽ dự tính 0,8; thông thờng tồn khâu chuẩn bị sử dụng số lợng nguyên liệu, vật liệu với khối lợng đủ ngày sản xuất Để đề phòng bất trắc, doanh nghiệp tính thêm ngày bảo hiểm - Các khoản khác thuộc hàng tồn kho tính chung 1,2 lần số d bình quân kỳ báo cáo để đáp ứng nhu cầu khối lợng sản xuất tăng 1,5 lần Doanh thu doanh nghiệp năm báo cáo triệu đồng Năm kế hoạch dự kiến doanh thu triệu đồng Yêu cầu - Tính nhu cầu vốn lu động cần thiết tối thiểu cho khoản hàng tồn kho năm kế hoạch - Tính hiệu suất luân chuyển vốn khoản hàng tồn kho, đồng thời so sánh với hiệu suất vốn khoản loại năm báo cáo có nhận xét Bài 7 Một doanh nghiệp có tài liệu sau Năm kế hoạch sản xuất loại sản phẩm A B, sản lợng sản xuất năm nh nhau sản phẩm A sản phẩm B Định mức tiêu hao đơn giá kế hoạch nguyên liệu, vật liệu nhân công cho sản phẩm nh sau Đơn vị tính triệu đồng Đơn giá Khoản mục chi phí Định mức tiêu hao cho sản phẩm 1000đ Sản phẩm A Sản phẩm B Nguyên liệu, vật liệu trực tiếp - Nguyên liệu, vật liệu 40 150 kg 200 kg - Vật liệu phụ 10 40 kg 160 kg Nhân công trực tiếp - Thợ bậc 30 25 - Thợ bậc 20 15 Phế liệu thu hồi từ nguyên liệu, vật liệu thải khoảng 20%, đơn giá bán dự kiến Dự toán chi phí sản xuất chung doanh nghiệp nh sau Đơn vị triệu đồng Khoản chi Số tiền Khoản chi Số tiền Chi phí nhân viên phân xởng 300 Chi phí khấu hao TSCĐ 170 Chi phí vật liệu 100 Chi phí dịch vụ mua 210 Chi phí dụng cụ sản xuất 210 Chi phí tiền khác 72 Chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm hoàn thành theo chi phí nhân công trực tiếp Số d sản phẩm dở dang dự tính đầu kỳ cuối kỳ kế hoạch nh sau Đơn vị triệu đồng Khoản mục chi phí Đầu kỳ Cuối kỳ Nguyên liệu, vật liệu trực 650 880 tiếp, đó - Nguyên liệu, vật liệu 600 800 - Vật liệu phụ 50 80 Nhân công trực tiếp 30 40 Cộng 680 920 Yêu cầu - Tính giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm A, B giá thành sản phẩm hàng hoá năm kế hoạch doanh nghiệp - Lập bảng dự toán chi phí sản xuất năm kế hoạch Bài 8 Một doanh nghiệp có tài liệu sau Trong năm doanh nghiệp sản xuất tiêu thụ loại sản phẩm chủ yếu với tài liệu cho bảng Loại Sản lợng sản xuất Giá bán cha Giá thành sản xuất sản phẩm sản phẩm có thuế GTGT sản phẩm triệu đồng/sp triệu đồng/sp A 43 28,40 B 38 22,24 Chi phí theo dự toán nh sau - Chi phí bán hàng triệu đồng; - Chi phí quản lý doanh nghiệp triệu đồng; - Chi phí bán hàng chi phí quản lý doanh nghiệp không phân bổ cho hàng tồn kho Số lợng sản phẩm A tồn kho đầu kỳ 120 sản phẩm, giá thành sản xuất 29,2 triệu đồng/sản phẩm Số lợng sản phẩm B tồn kho đầu kỳ 90 sản phẩm, giá thành sản xuất 23 triệu đồng/ sản phẩm Cuối kỳ tồn kho Doanh nghiệp phải nộp thuế GTGT thuế suất 10% thuế TNDN thuế suất 25% Thuế GTGT đầu vào đợc khấu trừ của - Sản phẩm A triệu đồng; - Sản phẩm B triệu đồng Yêu cầu Xác định tiêu dới năm kế hoạch - Doanh thu bán hàng thuế GTGT phải nộp; - Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp lợi nhuận sau thuế Bài 9 Một Công ty xây dựng có tài liệu năm kế hoạch nh sau Dự kiến thi công xây dựng công trình gồm hạng mục với khối lợng công tác nh sau Loại công tác Đơn vị Hạng mục A Hạng mục Mức hao phí gạch viên/m3 B Xây tờng 110 m 500 400 530 Xây tờng 220 m3 520 Xây tờng 330 m 800 510 Đơn giá gạch cha tính thuế GTGT 10% dự tính Các khoản chi phí chủ yếu nh sau - Tiền lơng công nhân xây lắp tính bình quân xây; - Tiền lơng nhân viên quản lý công trờng 10 triệu đồng; - Các khoản trích đợc tính theo tỷ lệ % so với tiền lơng CNV tính vào chi phí 23% gồm KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN; - Thuê máy trộn vữa, máy vận thăng phục vụ xây dựng 50 triệu đồng; - Tiền thuê lao động bên thu dọn mặt bằng, trả tiền mặt triệu đồng; - Trích khấu hao nhà làm việc ban huy công trờng triệu đồng; - Tiền điện, nớc phải trả trình thi công triệu đồng; - Chi phí khác phục vụ thi công trả tiền mặt triệu đồng Tài liệu bổ sung - Gạch vỡ thu hồỉ hạng mục A m3, hạng mục B m3, giá bán dự kiến m3; - Số d sản phẩm dở dang triệu đồng Hạng mục A Hạng mục B Số d đầu kỳ 50 70 Số d cuối kỳ 40 20 Yêu cầu - Lập dự toán chi phí sản xuất; - Lập kế hoạch giá thành sản xuất Bài 10 Một Công ty năm báo cáo đạt doanh thu triệu đồng đạt tỷ suất lợi nhuận doanh thu lợi nhuận sau thuế 2% Lợi nhuận sau thuế đợc Công ty bổ sung 50% cho quỹ đầu t phát triển Biểu B01-DN ngày 31/12 năm báo cáo nh sau Bảng cân đối kế toán năm báo cáo Đơn vị tính triệu đồng ĐN CN ĐN CN Tài sản Nguồn vốn A- Tài sản ngắn hạn 800 Tiền tơng đơng tiền Đầu t tài ngắn hạn Các khoản phải thu Hàng tồn kho TSNH khác B Tài sản dài hạn Các khoản phải thu DH TSCĐ HH - Nguyên giá - Giá trị hao mòn lũy kế Đầu t tài dài hạn Tổng cộng tài sản 100 50 500 150 300 50 250 400 300 400 A Nợ phải trả Nợ ngắn hạn - Vay nợ ngắn hạn - Phải trả ngời bán - Thuế phải nộp - Phải trả CNV Nợ dài hạn vay dài hạn B vốn chủ sở hữu Vốn đầu t chủ sở hữu Quỹ đầu t phát triển Lợi nhuận cha phân phối Tổng cộng nguồn vốn 500 350 100 50 800 700 300 350 50 800 50 150 800 400 300 100 Yêu cầu Tính tiêu tài đặc trng năm báo cáo nêu ý nghĩa tiêu Lập bảng phân tích nguồn vốn sử dụng vốn cho năm báo cáo Tính lần lợt tiêu vòng quay tổng tài sản, hệ số nợ doanh lợi doanh thu tác động tới doanh lợi vốn chủ sở hữu năm báo cáo Năm kế hoạch, Công ty muốn có doanh lợi vốn chủ sở hữu tăng 30% so với năm báo cáo, đồng vốn sử dụng bình quân tham gia tạo doanh thu đồng doanh thu có số lợi nhuận sau thuế không đổi so với năm báo cáo, hệ số nợ thay đổi nh ? Giả định doanh thu năm kế hoạch dự tính tăng 20% so với năm báo cáo Hãy dự đoán nhu cầu tài ngắn hạn cho năm kế hoạch tìm nguồn trang trải Bài 11 Công ty cổ phần M cho biết kết cấu vốn sau kết cấu vốn tối u - Cổ phiếu thờng 50%; - Cổ phiếu u đãi 10%; - Trái phiếu 20%; - Vay ngân hàng 20% a Cổ phiếu thờng có giá phiếu Lợi tức cổ phần suất tăng trởng hàng năm trung bình ổn định qua nhiều năm tơng ứng 1,5% b Chi phí sử dụng cổ phiếu u đãi 7,5% c Về vay nợ, Công ty vay khoản - Vay ngân hàng X với tổng vốn vay triệu đ, phải hoàn trả vòng năm, năm phải trả gốc + lãi 500 triệu đ - Vay phát hành trái phiếu với lãi suất quy định 3%/6 tháng Yêu cầu Hãy tính chi phí sử dụng vốn bình quân Công ty Năm N, công ty dự kiến đầu t 600 triệu đ Hãy tìm nguồn vốn cho dự kiến đầu t cho công ty không tăng chi phí sử dụng vốn bình quân Biết tổng lợi nhuận không chia công ty dùng làm nguồn vốn đầu t 320 triệu đ Nếu quy mô đầu t yêu cầu mức vốn lên tới 800 triệu đ chi phí sử dụng vốn bình quân thay đổi nh nào? Tính chi phí sử dụng vốn cận biên nếu có Biết chi phí phát hành cổ phiếu thờng 5% so với giá phát hành giá phát hành đ/cổ phiếu thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 25% Bài 12 Công ty N sản xuất loại sản phẩm thị trờng có nhu cầu mà công ty cha đáp ứng đủ Do vậy, lãnh đạo công ty dự tính mở rộng sản xuất nguồn vốn tự bổ sung từ lợi nhuận không chia vốn vay với lãi suất đợc xác định 5%/năm Với nhu cầu vốn đầu t 200 triệu đ, giả thiết với hệ số nợ lần lợt 0,4; 0,5; 0,6 Hãy phân tích cho công ty N biết doanh lợi sau thuế vốn chủ sở hữu thay đổi nh trờng hợp sau đây Chỉ tiêu Sản lợng sản phẩm Tổng định phí đã có lãi vay Biến phí sản phẩm đ Giá bán sản phẩm đ Hệ số nợ 23 0,4 24 0,5 25 0,6 Hãy tính độ lớn đòn bẩy kinh doanh, đòn bẩy tài chính, đòn bẩy tổng hợp Biết doanh nghiệp phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 25% Bài 13 Công ty A công ty B sản xuất chủng loại sản phẩm Để tạo lợi cạnh tranh, hai mong muốn liên doanh với nhau, nhng điều kiện kinh tế hai công ty lại khác Một số tiêu Tổng vốn kinh doanh Vòng quay tổng vốn Đơn vị tính Triệu đ Lần Công ty A 4,5 B Hệ số nợ Doanh lợi doanh thu trớc thuế Tốc độ tăng trởng hàng năm % % % 60 10 70 10 Cả hai công ty phải đóng thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 25% Trên giác độ chủ sở hữu, cho nhận xét Nếu A B hợp doanh lợi sau thuế vốn chủ sở hữu tốc độ tăng trởng hàng năm thay đổi nh nào? Thời gian liên doanh có lợi A? B? Bài 14 Công ty Y thuê tài TSCĐ có nguyên giá 800 triệu đ, thời gian thuê trùng với thời gian sử dụng TSCĐ năm Hợp đồng công ty cho thuê tài công ty Y quy định rõ Công ty Y phải toán cho công ty cho thuê tài vòng năm; năm lần vào cuối năm; số tiền toán cả gốc lãi năm phải chịu với lãi suất 10%/năm số d nợ lại Yêu cầu Hãy xác định tiền gốc tiền lãi mà Y phải toán cho công ty cho thuê tài năm lập lịch trình trả nợ Giả sử tới cuối năm thứ 3, Y muốn mua lại TSCĐ giá mua giá trị lại TSCĐ Y phải toán cho công ty cho thuê tài bao nhiêu? Bài 15 Có hai công ty X Y kinh doanh loại sản phẩm, thị tr ờng, có điều kiện nh nhau, khác kết cấu chi phí sản xuất cấu vốn Công ty X có tổng định phí đ, biến phí sản phẩm đ Công ty Y có tổng định phí đ, biến phí sản phẩm đ Tổng số vốn kinh doanh X Y đ, hệ số nợ X, Y lần lợt 0,6 0,4; lãi suất vay bình quân 5%/năm thuế suất thuế TNDN 25% Biết giá bán sản phẩm đ/sp hai công ty tiêu thụ đ ợc sp Hãy tính lợi nhuận trớc thuế lãi vay X Y mức sản lợng tiêu thụ đạt sp Khi sản lợng tiêu thụ X Y đạt 000 sp độ lớn đòn bẩy kinh doanh X Y bao nhiêu? Dựa vào kết câu câu 2, cho biết sản lợng tiêu thụ a Tăng 30%; b Giảm 40%; Thì lợi nhuận trớc thuế lãi vay X Y thay đổi nh nào? Cho nhận xét rút kết luận Hãy tính mức độ ảnh hởng đòn bẩy tài hai đạt sản lợng tiêu thụ sp nêu nhận xét Nếu sản lợng tăng 20% tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu thay đổi nh nào? - Tính tác động đòn bẩy tài chính; - Tính tác động đòn bẩy tổng hợp Bài 16 Một công ty cổ phần có tài liệu sau Kết cấu vốn sau đợc coi tối u - Vốn vay 60%; - Vốn góp 40% Tổng doanh thu năm đ; thực tế đ doanh thu có 0,15 đ lợi nhuận trớc thuế Công ty dành 80% lợi nhuận sau thuế để đầu t Vốn vay có lãi suất vay 10%/năm Công ty dự tính phát hành cổ phiếu thờng mệnh giá bằng giá phát hành; chi phí phát hành 9%; lợi tức cổ phiếu mà cổ đông đòi hỏi 10% tỷ lệ tăng trởng cổ tức 2% Thuế suất thuế TNDN 25% Yêu cầu Nếu nhu cầu vốn đầu t đ chi phí sử dụng vốn bình quân công ty bao nhiêu? Nếu nhu cầu vốn đầu t đ chi phí sử dụng vốn bình quân công ty bao nhiêu? Bài 17 Một công ty thực đầu t mở rộng vốn vay - Ngày 01/01/N vay đ ngân hàng X với lãi suất 10%/năm - Ngày 31/12/N vay đ ngân hàng Y với lãi suất 2%/quý - Ngày 01/01/N+2 vay đ ngân hàng Z với lãi suất 6%/6 tháng Thời gian đầu t năm thời điểm khởi công xây dựng 01/01/N Yêu cầu Tính tổng vốn đầu t Tính lãi suất bình quân Hãy tính số tiền trả hàng năm lập lịch trình trả nợ Giả thiết công trình đầu t xong đa vào sử dụng ngay; toàn số tiền vay đợc hoàn trả vòng năm với điều kiện gốc + lãi năm nhau; thời điểm trả lần thứ cuối năm đa công trình vào sử dụng Bài 18 Công ty ABC năm N có tài liệu sau Một số tiêu - Khấu hao TSCĐ - Chi nguyên liệu, vật liệu - Tiền lơng công nhân sản xuất - Chi phí lãi vay - Giá bán - Công suất tối đa - Chi phí quảng cáo - Thuê thiết bị - Chi tiền khác - Thuế suất thuế TNDN Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N Tài sản Số cuối năm Số đầu năm 210 triệu đ/năm đ/đơn vị sp đ/sp 50 triệu đ/năm đ/sp sp/năm 40 triệu đ/năm 100 triệu đ/năm thuê dịch vụ đ/sp 25% Đơn vị tính đ Nguồn vốn Số cuối năm Số đầu năm 10 a tài sản ngắn hạn 80 120 270 580 150 120 100 340 370 170 a nợ phải trả 400 b vốn chủ sở hữu TSCĐHH - Nguyên giá - Giá trị h/mòn luỹ kế 620 Tổng tài sản Tiền TĐ tiền Đầu t TC ngắn hạn Phải thu ngắn hạn Hàng tồn kho TSNH khác B tài sản dài hạn Nợ ngắn hạn - Vay nợ ngắn hạn - Phải trả ngời bán - Phải trả ngời l/động - Thuế CKPNNN Nợ dài hạn Vốn chủ sở hữu - Vốn đầu t CSH - Quỹ ĐTPT - L/nhuận sau thuế CPP Tổng nguồn vốn 850 220 400 170 60 700 760 150 910 250 370 160 130 860 700 610 120 Thực tế tiêu thụ đợc sp Yêu cầu Xác định mức độ tác động đòn bẩy kinh doanh, đòn bẩy tài chính, đòn bẩy tổng hợp sản lợng sp Nếu doanh thu tăng 10% giảm 10% doanh lợi vốn chủ sở hữu thay đổi nh nào? Xác định sản lợng hoà vốn, công suất hoà vốn, doanh thu hoà vốn, điểm hoà vốn tiền mặt giả định công ty bán hàng thu tiền ngay Vẽ đồ thị minh họa Xác định nhân tố tác động tới doanh lợi sau thuế vốn chủ sở hữu mức sản lợng sp thông qua hệ số nợ, doanh lợi doanh thu vòng quay tổng vốn Hãy rõ diễn biến nguồn vốn sử dụng vốn năm N Khai triển phơng trình Dupont Bài 19 Công ty X năm n có nhu cầu đầu t mở rộng sản xuất Có phơng án đa với nhu cầu vốn lần lợt 50 triệu đ; 80 triệu đ 100 triệu đ - Kết cấu vốn sau đợc coi kết cấu vốn tối u + Vay nợ qua phát hành trái phiếu 30%; + Cổ phiếu u đãi 20%; + Cổ phiếu thờng 50% - Chi phí sử dụng vốn vay trớc thuế 10%; cổ phiếu u đãi 8% - Cổ phiếu thờng có cổ tức suất tăng trởng trung bình ổn định qua nhiều năm tơng ứng đ 6% Trị giá cổ phiếu thờng đ - Doanh thu năm N 800 triệu đ đạt doanh lợi tr ớc thuế TNDN doanh thu 20% Chính sách cổ tức công ty dùng 70% lợi nhuận sau thuế TNDN để trả cỏ tức - Thuế suất thuế TNDN 25% - Chi phí phát hành cổ phiếu thờng 6% giá bán cổ phiếu Yêu cầu Hãy tính chi phí sử dụng vốn bình quân công ty năm N Hãy tính chi phí sử dụng vốn cận biên nhu cầu vốn đầu t 50; 80 100 triệu đ Hãy tính chi phí sử dụng vốn bình quân nhu cầu vốn đầu t 50; 80 100 triệu đ 11 Bài 20 Hãy lập Bảng Cân đối kế toán mẫu cho công ty X thành lập để đạo hoạt động tài dựa vào tài liệu sau Doanh thu dự tính năm kế hoạch triệu đ Các tiêu đặc trng tài mà công ty xây dựng có tham khảo tiêu đặc trng tài ngành nh sau - Doanh lợi trớc thuế vốn sản xuất bình quân 0,05; - Hệ số toán hành = 2; - Hệ số nợ = 0,4; - Hệ số toán lãi vay = 5; - Kỳ thu tiền trung bình = 90 ngày; - Vòng quay hàng tồn kho = 60 ngày; - Kết cấu vốn đầu t vốn cố định = 70%; vốn lu động = 30%; - Chi phí lãi vay dự tính = 30 triệu đ Bài 21 Doanh nghip X d nh u t triu ng vo mt phõn xng sn xut mi; ú, u t v TSC l 800 triu ng v u t v lu ng thng xuyờn l 200 triu ng Cụng sut theo thit k ca phõn xng l sn phm/nm Chi phớ c nh kinh doanh cha k chi phớ khu hao l 100 triu ng/nm Chi phớ bin i cho mt sn phm l ng, giỏ bỏn mt sn phm cha cú thu giỏ tr gia tng l ng Hóy cho bit doanh nghip cú ho khụng nu doanh nghip s dng hon ton ch s hu u t? Nu doanh nghip u t 50%, hoc u t hon ton bng vay vi lói sut 10%/nm Khi ú doanh nghip cú ho khụng? Bit rng doanh nghip ỏp dng phng phỏp khu hao ng thng; thi gian s dng hu ớch ca TSC l nm v np thu giỏ tr gia tng theo phng phỏp khu tr Bài 22 Cụng ty X chuyờn sn xut linh kin in t cú ti liu sau I Ti liu nm bỏo cỏo Sn lng tiờu th nm l linh kin vi giỏ bỏn cha cú thu giỏ tr gia tng l ng/ linh kin Chi phớ sn xut kinh doanh - Tng chi phớ c nh 200 triu ng - Chi phớ bin i ng/ linh kin II Ti liu nm k hoch u nm, doanh nghip d kin i mi dõy chuyn cụng ngh nõng cp ti sn c nh v vy phi u t tng thờm 350 triu ng Gi nh thi gian thc hin cụng vic ny l khụng ỏng k Vic thc hin vic i mi ny cú th gim bt c chi phớ bin i l ng/ linh kin, ng thi cú th tng thờm sn lng sn xut v tiờu th lờn mc linh kin vi giỏ bỏn nh nm trc 12 Yờu cu a Hóy xem xột sn lng ho trc lói vay nm k hoch cú s thay i no khụng so vi nm bỏo cỏo? b Li nhun trc lói vay v thu nm k hoch thay i nh th no so vi nm bỏo cỏo? c Theo tớnh toỏn ca mt nh qun lý cụng ty, nu nm k hoch cụng ty thc hin i mi cụng ngh nh ó nờu ng thi gim bt giỏ bỏn i ng/linh kin thỡ cú th tng thờm c lng tiờu th l linh kin Hóy cho bit cụng ty cú nờn thc hin nh vy khụng? Bit rng T l khu hao ti sn c nh bỡnh quõn l 10%/nm Bài 23 Cụng ty B mua mt thit b sn xut ca nc ngoi vi giỏ FOB l USD bng vay ngõn hng vi lói sut 5%/nm Trng lng ca thit b k c bao bỡ l 62 tn Chi phớ chuyn thit b t nc ngoi v cng Hi Phũng l 10 USD/tn Phớ bo him thit b trờn ng chuyn l 0,1% Chi phớ chuyn, bc d thit b v ti cụng ty l 25 triu ng Chi phớ lp t, chy th v cỏc chi phớ khỏc l 21 triu ng Thi gian k t m L/C cho ti a thit b vo lm vic l thỏng thi hn vay theo hp ng tớn dng l thỏng v tr lói ln cựng gc Thit b ny nhp khu v phi chu thu nhp khu vi thu sut 20% v chu thu giỏ tr gia tng vi thu sut 5% T giỏ ngoi t l /USD ti thi im vay, t giỏ ny cú s bin ng khụng ỏng k Yờu cu a Xỏc nh nguyờn giỏ ca thit b nhp khu? b Da theo h s thit k v c im k thut ca thit b, cụng ty xỏc nh thi gian s dng hu ớch ca thit b l nm v ng ký ỏp dng phng phỏp khu hao s d gim dn cú iu chnh 2 nm cui thc hin khu hao theo phng phỏp ng thng Hóy xỏc nh s tin khu hao phi trớch hng nm ca thit b sn xut Bit rng - Cụng ty np thu giỏ tr gia tng theo phng phỏp khu tr - Theo quy nh hin hnh, cỏc TSC cú thi gian s dng t trờn nm n nm thc hin khu hao theo phng phỏp s d gim dn cú iu chnh ỏp dng h s iu chnh t l khu hao l 2,0 Bài 24 Cụng ty X chuyờn sn xut sn phm A cú ti liu sau A Ti liu nm bỏo cỏo Tng nguyờn giỏ ti sn c nh cú liờn quan n hot ng sn xut kinh doanh u nm triu ng, ú nguyờn giỏ TSC phi khu hao triu ng Giỏ tr hao mũn lu k u nm 400 triu ng Sn lng tiờu th nm l sn phm vi giỏ bỏn cha cú thu giỏ tr gia tng l ng/sn phm Chi phớ sn xut kinh doanh nm a Tng chi phớ c nh cha k chi phớ khu hao TSC 80 triu ng 13 b Chi phớ khu hao TSC 140 triu ng c Chi phớ bin i ng /sn phm Trong nm khụng cú s bin ng tng gim no v ti sn c nh Vn lu ng bỡnh quõn nm l 500 triu ng B Ti liu nm k hoch Thỏng doanh nghip d kin u t nõng cp dõy chuyn cụng ngh v phi u t thờm 600 triu ng thi gian nõng cp khụng ỏng k Vic thc hin i mi ny cú th gim bt c chi phớ bin i l ng/sn phm, ng thi cú th tng thờm sn lng sn xut v tiờu th lờn mc sn phm Tng chi phớ c nh kinh doanh cha k chi phớ khu hao TSC v giỏ bỏn nh nm trc Vn lu ng d kin chu chuyn tng thờm c vũng so vi nm bỏo cỏo Yờu cu a Hóy xem xột sn lng ho nm k hoch cú s thay i no khụng so vi nm bỏo cỏo? b Li nhun trc lói vay v thu nm k hoch thay i nh th no so vi nm bỏo cỏo? c Hóy xỏc nh t sut li nhun trc lói vay v thu trờn kinh doanh ca nm bỏo cỏo v nm k hoch? Bit rng T l khu hao bỡnh quõn cỏc loi TSC ca doanh nghip l 10%/nm Bài 25 Mt cụng ty c phn chuyờn sn xut kinh doanh loi sn phm A cú tỡnh hỡnh sau Tng s kinh doanh cui nm N l 5000 triu ng; ú s vay l 2000 triu ng, lói sut vay bỡnh quõn l 10%/nm Cụng ty d kin nm ti nm N+1 s sn xut v tiờu th sn phm vi giỏ bỏn cha cú thu GTGT l ng/sn phm Chi phớ sn xut kinh doanh nm nh sau - Chi phớ bin i cho mt n v sn phm l ng/sn phm - Tng chi phớ c nh kinh doanh l 200 triu ng Cụng ty hin ang xem xột d ỏn u t nõng cp dõy truyn thit b sn xut vi s u t vo TSC l 300 triu ng khụng cn b sung VL Thi gian nõng cp thit b coi nh khụng ỏng k Ton b chi phớ u t nõng cp ny s khu hao nm theo phng phỏp ng thng Nu thc hin vic u t trờn, s sn phm tiờu th v giỏ bỏn sn phm nm ti nh d kin, nhng chi phớ bin i/n v sn phm s gim 10% so vi trc u t Yờu cu Tớnh t sut sinh li kinh t ca ti sn ROA E trc thc hin u t v sau thc hin u t? 14 Nu cụng ty quyt nh vay ngõn hng vi lói sut 10%/nm thc hin d ỏn u t ny thỡ t sut li nhun sau thu trờn ch s hu ROE l bao nhiờu? Bit rng Cụng ty phi np thu thu nhp vi thu sut 25% Bài 26 Cụng ty X cn mua mt xe ụ tụ ti loi tn, ang cõn nhc la chn phng thc toỏn bờn bỏn a nh sau - Phng thc 1 phi tr s tin l 300 triu ng nu tr ton b tin hng mt ln vo thi im nhn xe - Phng thc 2 phi tr s tin l 400 triu ng nu tr lm ln, mi ln tr 100 triu ng K tr tin theo tha thun ln lt l nm, nm, nm v nm k t lỳc nhn xe Theo bn, cụng ty X nờn mua xe theo phng thc toỏn no, bit rng lói sut ngõn hng n nh l 15%/nm theo phng thc tớnh lói kộp v cụng ty cú kh nng toỏn ton b tin hng Bài 27 B Hng d nh mua li mt cn h cú din tớch 150m thuc khu ụ th Trung Vn vi giỏ gc 11 triu ng/m2 v phi tr thờm 100 triu ng tin chờnh lch Vic toỏn tin nh s thc hin nh sau - 50% toỏn ký hp ng - 30% toỏn sau nm k t ký hp ng - 20% toỏn bn giao nh Thi gian ký hp ng l u nm 2008 v thi hn giao nh l cui nm 2009 S tin chờnh lch s toỏn sau ký hp ng B Hng hin ch cú s tin bng 20% tng giỏ tr cn nh S tin cũn li b s vay ngõn hng Habubank thi gian nm k t thi im ký hp ng mua nh Ngõn hng cho b Hng vay tng t theo tin toỏn B Hng d kin s tr ngõn hng c gc v lói hng thỏng vi lói sut c nh 1%/thỏng Yờu cu Xỏc nh s tin b Hng phi tr hng thỏng cho ngõn hng khong thi gian t ký hp ng n toỏn ln th hai? Nu b Hng ch phi vay toỏn ht s tin ca ln mt, v nhn bn giao nh cú ngi mua li cn nh ú vi giỏ 15 triu ng/m 2, Theo bn, b Hng cú nờn bỏn ngụi nh ú khụng? Bài 28 Cụng ty X ang lp k hoch u t vo mt loi chng khoỏn cú ti liu d kin nh sau Xỏc sut 0,1 T sut sinh li -10% 15 0,2 5% 0,3 10% 0,4 25% Hóy cho bit t sut sinh li trung bỡnh v cho bit mc ri ro u t loi chng khoỏn ny? Bài 29 Cụng ty M ang xem xột vic u t vo mt c phiu thng D tớnh xỏc sut v t sut sinh li ca hai c phiu ny nh sau C phiu thng A C phiu thng B Xỏc sut T sut sinh li Xỏc sut T sut sinh li 0,3 11% 0,2 -5% 0,4 15% 0,3 6% 0,3 19% 0,3 14% 0,2 22% Da trờn mc ri ro v t sut sinh li, hóy cho bit cụng ty nờn la chn u t vo c phiu no thỡ tt hn? Bài 30 Theo d oỏn ca cỏc nh u t thỡ t sut sinh li ca loi c phiu A v B vo nm 2008 s thay i theo phõn b xỏc sut sau C phiu A C phiu B Xỏc sut T sut sinh li Xỏc sut T sut sinh li 0,25 20% 0,25 20% 0,5 30% 0,5 25% 0,25 40% 0,25 30% Yờu cu a Xỏc nh t sut sinh li k vng ca mi loi c phiu? b u t vo c phiu no s cú nhiu ri ro hn? Vỡ sao? c Gi nh cú mt nh u t quyt nh u t 60% vo c phiu A v 40% vo c phiu B Hóy xỏc nh ri ro ca danh mc u t trờn? Bài 31 ễng A ang xem xột u t vo hai loi c phiu X v Y Sau liờn h vi cụng ty chng khoỏn Kim Long, ụng cú c thụng tin v t sut sinh li k vng v lch chun t sut sinh li k vng ca hai c phiu trờn nh sau 16 Ch tiờu C phiu X C phiu Y T sut sinh li k vng % 13,8 21,2 lch chun % 3,6 9,5 hn ch ri ro, ụng A quyt nh u t vo mt danh mc tr giỏ 120 triu ng gm 58% c phiu X v 42% c phiu Y Vi t cỏch l nh t ti chớnh, bn hóy giỳp ụng A xỏc nh a T sut sinh li k vng ca danh mc u t trờn? b Ri ro ca danh mc u t tng hay gim so vi u t vo mt hai c phiu cỏ bit? Bit rng h s tng quan t sut sinh li gia hai c phiu X v Y l 0,3 Bài 32 Doanh nghip A cú mt d ỏn u t xõy dng thờm phõn xng v cú ti liu nh sau D toỏn u t - u t vo TSC l 200 triu ng - Nhu cu lu ng thng xuyờn cn thit d tớnh bng 15% doanh thu thun Ton b u t b ln Thi gian hot ng ca d ỏn l nm Doanh thu thun phõn xng a li d kin hng nm l 400 triu ng Chi phớ hot ng kinh doanh hng nm ca phõn xng - Chi phớ bin i bng 60% doanh thu thun - Chi phớ c nh cha k khu hao TSC l 60 triu ng/nm D kin cỏc TSC s dng vi thi gian trung bỡnh l nm v c khu hao theo phng phỏp ng thng Giỏ tr lý l khụng ỏng k S VL ng d tớnh thu hi ton b vo cui nm th Doanh nghip phi np thu thu nhp vi thu sut 25% Yờu cu a Xỏc nh giỏ tr hin ti thun ca d ỏn? b Xỏc nh t sut doanh li ni b ca d ỏn? Da trờn tiờu chun ny cho bit cú nờn la chn d ỏn khụng? Bit rng Chi phớ s dng ca d ỏn l 12%/nm Bài 33 Mt cụng ty ang xem xột kh nng u t mt hai d ỏn sau - D ỏn A cú u t ban u l triu ng, thi gian hot ng l 10 nm v to thu nhp rũng mi nm l 800 triu ng - D ỏn B cú u t ban u l triu ng v to thu nhp rũng mi nm l 370 triu ng 10 nm 17 Yờu cu a Cụng ty nờn la chn d ỏn no nu xột theo tiờu chun NPV? tiờu chun IRR? b Hóy xỏc nh t sut chit khu lm cõn bng NPV ca hai d ỏn trờn v xỏc nh giỏ tr NPV ti im cõn bng? Bit rng Chi phớ s dng ca cụng ty l 12% C d ỏn u thc hin b u t ton b mt ln Bài 34 Cụng ty c phn A ang xem xột mt d ỏn u t xõy dng mt phõn xng mi sn xut sn phm H Thi gian hot ng ca d ỏn l nm Ti liu liờn quan n d ỏn nh sau D toỏn u t ban u vo TSC l 1200 triu ng b mt ln, lu ng thng xuyờn bng 20% doanh thu thun D kin sn lng sn xut v tiờu th ca d ỏn nh sau Ch tiờu Nm Nm Nm Nm Sn lng 1500 1550 2000 2000 Giỏ bỏn n v sn phm cha cú thu giỏn thu l ng/sn phm D kin chi phớ sn xut kinh doanh hng nm - Tng chi phớ c nh kinh doanh cha k khu hao TSC 100 triu ng - Chi phớ bin i bng 50% doanh thu thun TSC u t ban u d kin khu hao nm theo phng phỏp s d gim dn cú iu chnh 2 nm cui khu hao theo phng phỏp ng thng Giỏ tr thu hi lý l khụng ỏng k S lu ng d kin thu hi ton b mt ln vo cui nm th Yờu cu Theo tiờu chun NPV hóy cho bit cụng ty cú nờn thc hin d ỏn u t khụng? Gii thớch ý ngha ca kt qu va tớnh c? Bit rng - Chi phớ s dng ca d ỏn l 10%/nm, - Thu sut thu thu nhp doanh nghip l 25% Bài 35 Cụng ty H ang xem xột mt d ỏn u t cú vũng i ca d ỏn l nm, cỏc ti liu liờn quan nh sau D toỏn u t ban u vo TSC l triu ng, u t v lu ng thng xuyờn l 200 triu ng Cui nm th s u t nõng cp dõy chuyn sn xut chi phớ nõng cp 300 triu ng Theo ú lu ng thng xuyờn b sung thờm l 50 triu ng D kin s lng sn phm sn xut, tiờu th cỏc nm thc hin d ỏn nh sau Nm 1 sn phm Nm 2 sn phm Nm 3 sn phm Nm 4 sn phm 18 Nm 5 sn phm Giỏ bỏn n v sn phm cha cú thu GTGT l ng/sn phm D kin chi phớ sn xut kinh doanh hng nm - Tng chi phớ c nhcha k khu hao TSC 50 triu - Chi phớ bin i trờn mt n v sn phm bng 50% giỏ bỏn cha cú thu TSC u t ban u d kin khu hao theo phng phỏp s d gim dn cú iu chnh hai nm cui ỏp dng phng phỏp khu hao ng thng, h s iu chnh bng 2,0 S u t nõng cp dõy chuyn c thu hi u nm cui mi nm l 100 triu ng Giỏ tr lý TSC c tớnh nm cui cựng thc hin d ỏn l 30 triu ng S lu ng d kin s thu hi vo cui nm cui cựng thc hin d ỏn Yờu cu Theo tiờu chun giỏ tr hin ti thun, hóy cho bit d ỏn cú c chp thun u t khụng? Bit rng - Chi phớ s dng ca d ỏn l 12% - Thu sut thu TNDN l 25% Bài 36 Cụng ty Ezzell cú kt cu ngun c coi l ti u nh sau - Vn vay vay di hn 45% - Vn ch s hu 55% khụng k c phn u ói Tng cng 100% Cụng ty d kin, nm ti t c li nhun sau thu l 2,5 triu USD Thi gian va qua, Cụng ty thc hin chớnh sỏch chi tr c tc vi h s chi tr l 0,6 ca li nhun v cụng ty tip tc trỡ h s ny Ngõn hng tho thun vi Cụng ty c vay theo mc vay v lói sut nh sau Khon vay Lói sut T 0$- 9% T 11% T tr lờn 13% Thu sut thu thu nhp l 40%; giỏ th trng hin hnh ca c phn l 22$; li tc c phn nm trc l 2,20$ v t l tng c tc mong i l 5%/nm Chi phớ phỏt hnh c phiu mi l 10% Trong nm ti, Cụng ty cú cỏc c hi u t nh sau DA VT USD Dũng tin thun hng nm USD Vũng i ca DA nm IRR % 15% 12% 19 10 11% Yờu cu Xỏc nh nhng d ỏn no c chp nhn xem xột, hóy phõn tớch bng cỏch tr li cỏc cõu hi sau Cú bao nhiờu im góy ca ng chi phớ cn biờn Ti quy mụ no thỡ im góy xut hin ? Nguyờn nhõn? Xỏc nh chi phớ bỡnh quõn s dng mi khong góy? Tớnh IRR ca d ỏn v D ỏn no l d ỏn c chp nhn Bài 37 Ban đại diện cho ngân hàng SACOMBANK tham gia đấu thầu tín phiếu kho bạc Lãi suất trúng thầu 6,25% mệnh giá tín phiếu kho bạc F = đ, kỳ hạn T = 182 ngày 6 tháng Biết tín phiếu đợc bán với giá chiết khấu Hỏi anh chị mua tín phiếu giá bao nhiêu? Bài 38 HIUF phát hành trái phiếu đô thị huy động vốn đầu t xây dựng đờng có thu phí giao thông Tổng mệnh giá đợt phát hành trái phiếu 500 tỷ đồng Trái phiếu đô thị HIUF phát hành có tính chất sau Mệnh giá đ, thời hạn năm, lãi suất 8,5% trả lãi định kỳ năm lần Giả sử công ty anh chị mua trái phiếu với giá mua mệnh giá a Xác định xem thu nhập lãi hàng năm công ty anh chị có đợc từ trái phiếu bao nhiêu? b Sau hai năm đầu t, công ty anh chị muốn bán lại trái phiếu thị trờng thứ cấp Anh chị cần thu thập thêm thông tin để định giá bán trái phiếu lúc này? Định giá trái phiếu dựa sở thông tin anh chị thu thập đợc Bài 39 Cổ phiếu SAM đợc mua bán thị trờng với giá đ/cổ phần Thu nhập công ty đợc dự đoán tăng trởng mức 9,5%/năm dài hạn Công ty trả cổ tức đ/cổ phần a Giả định tỷ lệ tăng trởng cổ tức đợc trì liên tục nh mức tăng trởng thu nhập công ty Anh chị tính tỷ suất lợi nhuận yêu cầu nhà đầu t b Do ảnh hởng lạm phát khiến nhà đầu t đòi hỏi lợi nhuận cao đến 19%, tốc độ tăng trởng cổ tức không đổi Hỏi giá cổ phiếu bao nhiêu? Bài 40 Một nhà đầu t cá nhân nắm giữ ba loại cổ phiếu Cổ phiếu SAM, AGF, REE trả cổ tức lần lợt đồng Theo kỳ vọng chủ quan nhà đầu t cổ phiếu SAM đợc chi trả cổ tức tối thiểu mức dài hạn Cổ phiếu AGF chi trả cổ tức với mức tăng trởng 10% vòng năm tới, sau trì tỷ lệ tăng trởng cổ tức mức tối thiểu mãi 5%/năm dài hạn Cổ phiếu REE chi trả cổ tức với mức tăng trởng 12% vào năm tới, sau tỷ lệ tăng trởng cổ tức đợc trì mức 10%/năm vòng năm nghĩa hết năm thứ 6 Sau đó, tỷ lệ tăng trởng cổ tức a Với tỷ suất lợi nhuận yêu cầu 12%, anh chị cho biết giá cổ phiếu bao nhiêu? Giá giá lý thuyết hay giá thị trờng? 20 b Anh chị tính toán lại giá ba cổ phiếu nói nh lạm phát xảy khiến cho tỷ suất lợi nhuận yêu cầu tăng thêm mức tỷ lệ lạm phát 10% 21 [...]... khi nhu cầu vốn đầu t là 50; 80 và 100 triệu đ 11 Bài 20 Hãy lập Bảng Cân đối kế toán mẫu cho công ty X mới thành lập để chỉ đạo hoạt động tài chính dựa vào tài liệu sau 1 Doanh thu thuần dự tính năm kế hoạch là triệu đ 2 Các chỉ tiêu đặc trng tài chính mà công ty xây dựng có tham khảo các chỉ tiêu đặc trng tài chính của ngành nh sau - Doanh lợi trớc thuế vốn sản xuất bình quân là 0,05;... mức độ tác động của đòn bẩy kinh doanh, đòn bẩy tài chính, đòn bẩy tổng hợp tại sản lợng sp 2 Nếu doanh thu tăng 10% hoặc giảm 10% thì doanh lợi vốn chủ sở hữu thay đổi nh thế nào? 3 Xác định sản lợng hoà vốn, công suất hoà vốn, doanh thu hoà vốn, điểm hoà vốn tiền mặt giả định công ty bán hàng thu tiền ngay Vẽ đồ thị minh họa 4 Xác định các nhân tố tác động tới doanh lợi sau thuế vốn chủ sở... v Y l 0,3 Bài 32 Doanh nghip A cú mt d ỏn u t xõy dng thờm 1 phõn xng v cú ti liu nh sau 1 D toỏn vn u t - u t vo TSC l 200 triu ng - Nhu cu vn lu ng thng xuyờn cn thit d tớnh bng 15% doanh thu thun Ton b vn u t b ngay 1 ln 2 Thi gian hot ng ca d ỏn l 4 nm 3 Doanh thu thun do phõn xng a li d kin hng nm l 400 triu ng 4 Chi phớ hot ng kinh doanh hng nm ca phõn xng - Chi phớ bin i bng 60% doanh thu... nm k hoch thay i nh th no so vi nm bỏo cỏo? c Hóy xỏc nh t sut li nhun trc lói vay v thu trờn vn kinh doanh ca nm bỏo cỏo v nm k hoch? Bit rng T l khu hao bỡnh quõn cỏc loi TSC ca doanh nghip l 10%/nm Bài 25 Mt cụng ty c phn chuyờn sn xut kinh doanh loi sn phm A cú tỡnh hỡnh sau 1 Tng s vn kinh doanh cui nm N l 5000 triu ng; trong ú s vn vay l 2000 triu ng, lói sut vay vn bỡnh quõn l 10%/nm 2... tng l ng 1 Hóy cho bit doanh nghip cú ho vn khụng nu doanh nghip s dng hon ton vn ch s hu u t? 2 Nu doanh nghip u t 50%, hoc u t hon ton bng vn vay vi lói sut 10%/nm Khi ú doanh nghip cú ho vn khụng? Bit rng doanh nghip ỏp dng phng phỏp khu hao ng thng; thi gian s dng hu ớch ca TSC l 8 nm v np thu giỏ tr gia tng theo phng phỏp khu tr Bài 22 Cụng ty X chuyờn sn xut linh kin in t cú ti liu sau... = 30 triệu đ Bài 21 Doanh nghip X d nh u t triu ng vo mt phõn xng sn xut mi; trong ú, u t v TSC l 800 triu ng v u t v vn lu ng thng xuyờn l 200 triu ng Cụng sut theo thit k ca phõn xng l sn phm/nm Chi phớ c nh kinh doanh cha k chi phớ khu hao l 100 triu ng/nm Chi phớ bin i cho mt sn phm l ng, giỏ bỏn mt sn phm cha cú thu giỏ tr gia tng l ng 1 Hóy cho bit doanh nghip cú... phiếu u đãi là 8% - Cổ phiếu thờng có cổ tức và suất tăng trởng trung bình và ổn định qua nhiều năm tơng ứng là đ và 6% Trị giá cổ phiếu thờng là đ - Doanh thu năm N là 800 triệu đ và đạt doanh lợi tr ớc thuế TNDN doanh thu là 20% Chính sách cổ tức của công ty là dùng 70% lợi nhuận sau thuế TNDN để trả cỏ tức - Thuế suất thuế TNDN là 25% - Chi phí phát hành cổ phiếu thờng mới là 6% giá bán... khu hao l 2,0 Bài 24 Cụng ty X chuyờn sn xut sn phm A cú ti liu sau A Ti liu nm bỏo cỏo 1 Tng nguyờn giỏ ti sn c nh cú liờn quan n hot ng sn xut kinh doanh u nm triu ng, trong ú nguyờn giỏ TSC phi khu hao triu ng Giỏ tr hao mũn lu k u nm 400 triu ng 2 Sn lng tiờu th trong nm l sn phm vi giỏ bỏn cha cú thu giỏ tr gia tng l ng/sn phm 3 Chi phớ sn xut kinh doanh trong...a tài sản ngắn hạn 80 120 270 580 150 120 100 340 370 170 a nợ phải trả 400 b vốn chủ sở hữu 2 TSCĐHH - Nguyên giá - Giá trị h/mòn luỹ kế 620 Tổng tài sản 1 Tiền và TĐ tiền 2 Đầu t TC ngắn hạn 3 Phải thu ngắn hạn 4 Hàng tồn kho 5 TSNH khác B tài sản dài hạn 1 Nợ ngắn hạn - Vay và nợ ngắn hạn -... đồ thị minh họa 4 Xác định các nhân tố tác động tới doanh lợi sau thuế vốn chủ sở hữu tại mức sản lợng sp thông qua hệ số nợ, doanh lợi doanh thu và vòng quay tổng vốn 5 Hãy chỉ rõ sự diễn biến của nguồn vốn và sử dụng vốn năm N 6 Khai triển phơng trình Dupont Bài 19 Công ty X năm n có nhu cầu đầu t mở rộng sản xuất Có 3 phơng án đa ra với nhu cầu vốn lần lợt là 50 triệu đ; 80 triệu đ và 100 - Xem thêm -Xem thêm bài tập tài chính doanh nghiệp học viện tài chính, bài tập tài chính doanh nghiệp học viện tài chính, , B. vốn chủ sở hữu, Các khoản phải thu DH, B. Ti liu nm k hoch
Skip to documentHomeMy LibraryDiscoveryInstitutionsTrường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhĐại học Kinh tế Quốc dânTrường Đại học Tài chính - MarketingTrường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà NộiTrường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí MinhVan Lang UniversityTrường Đại học Ngoại thươngTrường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà NẵngRoyal Melbourne Institute of Technology University VietnamĐại học Hoa SenTrường Đại học FPTTrường Đại học Kinh tế, Đại học Đà NẵngTrường Đại học Công nghiệp Hà NộiTrường Đại học Bách khoa Hà NộiTrường Đại Học Nội Vụ Hà NộiSee all InstitutionsCoursesPopularQuản Trị Học MGT1101Giao tiếp kinh doanh TOU1001Quản trị chuỗi cung ứng 2021Tiếng Anh HP1Tâm lý học đại cương ED3030marketing service MS20212022Quản trị chiến lượcenglish english e200Kinh tế quản trị, Quản trị kinh doanh TV181Kinh Tế Vĩ MôTriết học POLP học kỳQuản lý Management PM101Toeic ets2020Kinh doanh quốc tế KDQT1English for ITTrendingLogistic and supply chainquản trị tài chính QTTC 2021marketing căn bảnChủ nghĩa xã hội khoa họcTeaching English Methodology 001180Kỹ Năng Mềm KNM01Thị trường và các định chế tài chính FIN2001finance-bankingkinh tế chính trịPrinciple of management BA123IULegal EnglishTATM cơ bản 3 FL6162tài liệu psc 234Quản trị đa văn hóa QTVH1110Quản trị quá trình kinh doanh K61QTQTKDNewestkhóa 12 pháp luật đại cương ALDC 203Luật lao động LLĐ2019Lịch sử ĐảngLuật Dân sự 1 LDS1Macro Economics ECO201lịch sử đảngkiến trúc máy tính ktmt 2022Kinh tế vi mô LTA102tài chính doanh nghiệp B06017structural analysys 1 KC1business Strategy 574Marketing Research MKT301Nghiên cứu khoa học NCKH 123công nghệ máy tính CNTT200Hệ điều hành ITEC2301DocumentsPopularCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP KINH TẾ VI MÔ Tham khảo2019-08-07 Giao trinh Triet hoc Khong chuyenđề cương kinh tế chính trị mác lê ninBài tập Logic học, phương pháp học tập và NCKHTRẮC NghiệM HP3 - Trắc nghiệm học phần 3 môn Giáo dục quốc phòngETS 2020 GIẢI CHI TIẾT TEST 6Giáo trình CNXHKH bản wordCap pham tru nguyen nhan ket qua và vận dụng vào quá trình học tập của sinh viên hiện nayBài trắc nghiệm Chương 1- chương 2, phần ITiểu luận - Tieu luan kinh te chinh 2Kinh tế học vĩ mô đại cươngĐề thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô - có đáp án20 CÂU HỎI-TRẢ LỜI PHẦN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌCTIỂU LUẬN KINH TẾ VĨ MÔ NHÓM 1TrendingBai tap cung co chuong 2 -Hồ Ngọc Thuận-B1900357CÂU HỎI TRỌNG TÂM TƯ DUY BIỆN LUẬN ỨNG DỤNGSo sánh nội dung cơ bản của Cương lĩnh chính trị đầu tiên tháng 2/1930 và Luận cương chính trị tháng 10/1930Bài thu hoạch Môn Lịch Sử ĐảngBài phân tích sơ lược về TH True milkTest online chương 4 - Kế toán tài chính 1 KTTC1Câu hỏi phản biện - Câu hỏi phản biện. môn học cnxhkh . docTiểu luận phương pháp nghiên cứu khoa họcCHƯƠNG 2. Bài tập vĩ môGiải SBT NLTK mới - good luck! I can see you use my documentsGiáo trình toán cao cấp năm nhất trường đh1 - BÀI TẬP LUYỆN DỊCH - hiiCOCOON - Phân tích chiến lược sản phẩm, 4Ps, STP, Danh mục dòng sản phẩm, Khách hàng mục tiêuTrắc nghiệm chương 1 - Nhập môn Chủ nghĩa xã hội khoa họcPhân tích mối quan hệ giữa vật chất và ý thức. Vận dụngNewestHạt chôm chôm 1 - hu8iojkMÔN KIẾN THỨC Chung - Thái NguyênBT TN C - Tu Tuong HCM C5Tong hop BA ve yeu cau hoan tra chi phi dao tao fnPhiếu đăng ký dự tuyển VKS tỉnh Hưng YênTài liệu chung in - sadĐơn xin xét tốt nghiệpTỈÊU-LUẬN-TMQT - sadNHÂN VIÊN TƯ VẤN CHỐT ĐƠ1UBND TỈNH NINH BÌNHTUYỂN-DỤNG- MarketingHòa-BInh - glamorous120-idiom-speaking - Idioms hay trong ielts speakingThuận lợi và thách thức của GCCN VNTIN-GIẢ - sâddsaBooksLaw Express Land Law John DuddingtonHuman Resource Management - Organisationens hjärta Anders Lindmark, Thomas ÖnnevikAuditing and Assurance Services an Applied Approach Iris StuartPrinciples of Microeconomics Gregory Mankiw; Joshua Gans; Stephen KingTratado de fisiologia Medica Arthur Clifton Guyton; John E. Hall, Arthur C. GuytonK. Bernardo KucinskiGiáo trình luật thu Thị Thủy NguyễnDonne ai tempi dell'oscurità. Voci di detenute politiche dell'Argentina della dittatura militare Norma V. Berticục diện kinh tế thế giới võ đại lượcAccounting Principles Weygandt; Kimmel; Kieso; B. TrenholmUtdanning, ulikskap og urettferd Steinar BøyumFrysk Wurdboek Hânwurdboek Fan'E Fryske Taal ; Mei Dêryn Opnommen List Fan Fryske Plaknammen List Fan Fryske Gemeentenammen. 2. Nederlânsk - Frysk Visser W.Marketing Channels Bert RosenbloomTư tưởng Hồ CHí Minh Bộ Giáo dục và đào tạoLe serie sono serie. Seconda stagione D. CardiniWas this document helpful?Leave a comment or say thanks1BÀI TẬPQUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆPHọ & Tên HÀ QUỐC ĐẠTMASV 1953403010120Lớp Đ19KT2
1. Hệ thống câu hỏi và bài tập Tài chính doanh nghiệp - TS. Bùi Văn Vần Đất nước ta đang trong quá trình hội nhập vào nền kinh tế thế giới, các doanh nghiệp VN ngày càng phải đối mặt với nhiều cạnh tranh và thách thức để tồn tại và phát triển. Trong bối cảnh đó, cùng với việc trang bị những kiến thức mới về quản lý tài chính doanh nghiệp thì việc trang bị những kiến thức mới về quản lý tài chính doanh nghiệp thì việc giúp sinh viên các chuyên ngành đào tạo của Học viện Tài chính củng cố và nâng cao năng lực tư duy, rèn luyện kỹ năng lựa chọn, đưa ra quyết định và tổ chức thực hiện các quyết định tài chính trong tương lai là điều hết sức cần thiết. Để đáp ứng nhu cầu giảng dạy và học tập của giáo viên và sinh viên, cùng với việc biên soạn lại giáo trình Tài chính doanh nghiệp, Bộ môn Tài chính doanh nghiệp đã tổ chức biên soạn và xuất bản cuồn “Hệ thống câu hỏi và Bài tập Tài chính doanh nghiệp”. Cuốn sách được biên soạn trên cơ sở tiếp thu có chọn lọc các bài tập Tài chính doanh nghiệp được biên soạn từ những lần trước, bổ sung thêm nhiều bài tập mới, phù hợp với những thay đổi của giáo trình môn học Tài chính doanh nghiệp, cũng như đáp ứng kịp thời quá trình chuyển đổi kinh tế và những thay đổi trong công tác quản lý tài chính trong doanh nghiệp ở Việt Nam. MỤC LỤC PHẦN I HỆ THỐNG CÂU HỎI ÔN TẬP Chương 1 Tài chính DN và quản trị TCDN Chương 2 Giá trị theo thời gian của tiền Chương 3 Rủi ro và tỷ suất sinh lời Chương 4 Báo cáo tài chính và các hệ số tài chính Chương 5 Công cụ phòng ngừa rủi ro trong hoạt động tài chính Chương 6 Dự án đầu tư và dòng tiền của dự án đầu tư Chương 7 Phương pháp đánh giá và lựa chọn dự án đầu tư Chương 8 Đánh giá dự án đầu tư trong điều kiện rủi ro Chương 9 Đầu tư tài chính của doanh nghiệp Chương 10 Nguồn vốn và nguồn vốn ngắn của doanh nghiệp Chương 11 Nguồn vốn dài hạn của doanh nghiệp Chương 12 Chi phí sử dụng của doanh nghiệp Chương 13 Đòn bẩy tài chính và chính sách vay nợ của doanh nghiệp Chương 14 & 15 Phân phối lợi nhuận và chính sách cổ tức Chương 16 Quản trị vốn kinh doanh của doanh nghiệp Chương 17 Quản trị dòng tiền của doanh nghiệp Chương 18 Kế hoạch tài chính doanh nghiệp Chương 19 Giá trị doanh nghiệp Chương 20 Tài chính trong sáp nhập, hợp nhất và phá sản doanh nghiệp PHẦN II HỆ THỐNG BÀI TẬP Chương 2 Giá trị theo thời gian của tiền Chương 3 Rủi ro và tỷ suất sinh lời Chương 4 Báo cáo tài chính và các hệ số tài chính Chương 5 Công cụ phòng ngừa rủi ro trong hoạt động tài chính Chương 6 Dự án đầu tư và dòng tiền của dự án đầu tư Chương 7 Phương pháp đánh giá và lựa chọn dự án đầu tư Chương 8 Đánh giá dự án đầu tư trong điều kiện rủi ro Chương 9 Đầu tư tài chính của DN Chương 10 Nguồn vốn và nguồn vốn ngân hàng của doanh nghiệp Chương 11 Nguồn vốn dài hạn của DN Chương 12 Chi phí sử dụng vốn của DN Chương 13 Đòn bẩy tài chính và chính sách vay nợ của DN Chương 14 & 15 Phân phối lợi nhuận và chính sách cổ tức Chương 16 Quản trị vốn kinh doanh của DN Chương 17 Quản trị dòng tiền của DN Chương 18 Kế toán tài chính DN Chương 19 Giá trị doanh nghiệp Chương 20 Tài chính trong sáp nhập, hợp nhất và phá sản DN Link xem sách Tại đây 2. Tài chính doanh nghiệp 300 câu hỏi trắc nghiệm Cuốn sách này được biên soạn dựa trên những kiến thức căn bản xuyên suốt có hệ thống nhằm đáp ứng yêu cầu của các nhà quản trị tài chính để đưa ra quyết định đầu tư, quyết định huy động vốn và quyết định phân phối lợi nhuận… cho phù hợp. Nội dung cuốn sách được bố trí thành 7 phần với các câu hỏi trắc nghiệm, cụ thể như sau A. Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Phần 1 Tổng quan về tài chính doanh nghiệp Phần 2 Các công cụ quản trị tài chính doanh nghiệp Phần 3 Quyết định đầu tư vốn của doanh nghiệp Phần 4 Quyết định huy động vốn của doanh nghiệp Phần 5 Quyết định phân phối lợi nhuận của doanh nghiệp Phần 6 Quản trị vốn và kế hoạch tài chính của doanh nghiệp Phần 7 Các vấn đề tài chính đặc biệt B. Đáp án Link xem sách Tại đây 3. Tài chính doanh nghiệp - Lý thuyết, Bài tập và bài giải Luồng gió đổi mới bắt đầu từ năm 1986 đã thổi các khái niệm và lý thuyết quản trị tài chính và tài chính công ty từ các nước phát triển, đặc biệt là Mỹ vào Việt Nam. Từ đó đến nay, những khái niệm quản trị lý thuyết tài chính công ty từng bước được học tập và truyền bá vào Việt Nam. Thẳng thắn mà nói đấy là một đóng góp quan trọng nhưng quan trọng hơn nữa là làm sao ứng dụng đước các khái niệm và lý thuyết tài chính được xây dựng và phát triển từ các nước tiên tiến vào bối cảnh của Việt Nam. Phần lớn các sách tài chính doanh nghiệp và quản trị tài chính đã xuất bản ở Việt nam từ trước đến nay đều cố gắng và chỉ dừng lại ở mức độ biên dịch và giới thiệu các khái niệm và lý thuyết tài chính công ty ở Mỹ vào Việt nam, chứ chưa làm rõ và nhấn mạnh đến cách thức cũng như khả năng ứng dụng các khái niệm và lý thuyết này như thế nào. Kết quả là đọc giả, nhất là các bạn sinh viên chưa trải nghiệm qua thực tiễn ,cảm tháy khó hiểu và bối rối khi vận dụng vào thực tiễn. Cuốn sách “Tài chính doanh nghiệp” được nghiên cứu kế thừa và vận dụng các khái niệm và lý thuyết quản trị tài chính và tài chính công ty được trình bày trong các tác phẩm nổi tiếng của các giáo sư ở các trường đại học Mỹ. Nét độc đáo của quyển sách không chỉ dừng lại ở chỗ tham khảo nhiều sách về tài chính của các tác giả nước ngoài mà còn ở chỗ , trước tiên ,biết chắt lọc những khái niệm ,và lý thuyết nào phù hợp và có khả năng ứng dụng ở Việt nam và kế đến, trình bày theo trật tự và hệ thống sao cho dễ đọc, dễ hiểu, dễ theo dõi và đặc biệt ,dễ ứng dụng đối với đọc giả. MỤC LỤC Phần 1 Căn bản về tài chính công ty Chương 1 tổng quan về quản trị tài chính công ty Chương 2 thời giá tiền tệ và mô hình chiết khấu dòng tiền Chương 3 quan hệ lợi nhuận và rủi ro Chương 4 mô hình định giá tài sản vốn Phần 2 Phân tích và quyết định đầu tư Chương 5 định giá và quyết định đầu tư tài sản tài chính Chương 6 đánh giá và quyết định đầu tư tài sản cố định Chương 7 Quyết định tồn quỹ và tồn kho Chương 8 quyết định chính sách bán chịu và quản trị khoản phải thu Phần 3 Phân tích và quyết định vốn Chương 9 đòn bẩy hoạt động và đòn bẩy tài chính Chương 10 quyết định thuê hay mua tài sản Chương 11 Quyết định nguồn vốn của công ty Chương 12 Các lý thuyết về cơ cấu của công ty Chương 13 Lý thuyết M&M về cơ cấu vốn của công ty Phần 4 Quyết định chính sách cổ tức và phòng ngừa rủi ro tài chính Chương 14 quyết định chính sách cổ tức của công ty Chương 15 quyết định giải pháp phòng ngừa rủi ro tài chính Phần 5 Phân tích và hoạch định tài chính công ty Chương 16 giới thiệu các báo cáo tài chính công ty Chương 17 Phân tích các báo cáo tài chính công ty Chương 18 Hoạch định và dự báo tài chính công ty Link xem sách Tại đây
Bài tập tài chính doanh nghiệp là dạng bài tập tìm hiểu về một trong những công cụ quản lý kinh tế tài chính quan trọng có vai trò tích cực trong quản lý, điều hành và kiểm soát các hoạt động kinh tế, tài chính của doanh nghiệp. Đây là dạng bài tập quan trọng, giúp học sinh, sinh viên nắm được sự thay đổi của nền kinh tế trong môi trường cạnh tranh khốc liệt của các doanh nghiệp. Ngay sau đây, chúng mình sẽ gửi đến các bạn 10 bài tập tài chính doanh nghiệp chuẩn nhất để các bạn có thể tham khảo và nghiên cứu. Top 10 bài tập tài chính doanh nghiệp chuẩn nhất1. Bài tập và hướng dẫn giải bài tập tài chính kinh doanh2. Bài tập tài chính doanh nghiệp3. Bài tập tài chính doanh nghiệp4. Bài tập tài chính doanh nghiệp – Doanh thu lợi nhuận và phân phối lợi nhuận5. Bài giải Bài tập tài chính doanh nghiệp chương 16. Bài giải Bài tập tài chính doanh nghiệp chương 27. Bài giải Bài tập tài chính doanh nghiệp chương 3 nhóm 18. Bài giải Bài tập tài chính doanh nghiệp chương 3 nhóm 29. Bài giải Bài tập tài chính doanh nghiệp chương 4 nhóm 110. Bài giải Bài tập tài chính doanh nghiệp chương 4 nhóm 2Những điều cần biết về tài chính doanh nghiệpKhái niệm tài chính doanh nghiệp là gì?Công việc của tài chính doanh nghiệpĐọc báo cáo tài chínhLập kế hoạch chiến lượcQuản lý các tùy chọn tài chínhNhiệm vụ của bảng cân đối kế toánBÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ 1. Bài tập và hướng dẫn giải bài tập tài chính kinh doanh Trước khi tiến hành làm các bài tập môn tài chính doanh nghiệp, mọi người cần tham khảo trước các nội dung kiến thức quan trọng trong giáo trình được tóm tắt rất cụ thể trong tài liệu ôn tập. Các nội dung như khái niệm, nội dung của doanh thu và các vấn đề liên quan đến doanh thu, thu nhập của doanh nghiệp, các công thức tính thuế trong doanh nghiệp hay các chế độ, phương pháp về lợi nhuận của doanh nghiệp và doanh nghiệp nhà nước… Bài tập và hướng dẫn giải bài tập tài chính kinh doanh Download tài liệu 2. Bài tập tài chính doanh nghiệp Bạn cần tham khảo mẫu báo cáo tài chính của doanh nghiệp để biết được cấu trúc và nội dung của một báo cáo tài chính là như thế nào, trong báo cáo tài chính của doanh nghiệp sẽ đề cập đến tình hình các tài sản, nguồn vốn, công nợ, tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán. Bài tập tài chính doanh nghiệp Download tài liệu 3. Bài tập tài chính doanh nghiệp Bài tập tài chính doanh nghiệp giúp chúng ta hiểu hơn về hoạt động tài chính doanh nghiệp. Ta có thể thấy hoạt động tài chính doanh nghiệp liên quan đến ba quyết định chính đó là Quyết định đầu tư; Quyết định nguồn vốn; Quyết định phân phối lợi nhuận Bài tập tài chính doanh nghiệp Download tài liệu 4. Bài tập tài chính doanh nghiệp – Doanh thu lợi nhuận và phân phối lợi nhuận Dựa trên những báo cáo tài chính, người làm tài chính doanh nghiệp sẽ đọc và thống kê được lợi nhuận và thua lỗ của doanh nghiệp, doanh thu lợi nhuận và phân phối lợi nhuận. Từ đó cho chủ doanh nghiệp biết được hiện tại doanh nghiệp đang có kiếm được nhiều tiền hơn mục tiêu hay không hay đang bị thua lỗ cũng như biện pháp, hành động tiếp theo cho doanh nghiệp. Bài tập tài chính doanh nghiệp – Doanh thu lợi nhuận và phân phối lợi nhuận Download tài liệu 5. Bài giải Bài tập tài chính doanh nghiệp chương 1 Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp – Chương 1 Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp – Xuất khẩu, xuất khẩu ủy thác Hai công ty xuất nhập khẩu A và B tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có tình hình kinh doanh hàng xuất khẩu với thuế suất thuế … Bài giải Bài tập tài chính doanh nghiệp chương 1 Download tài liệu 6. Bài giải Bài tập tài chính doanh nghiệp chương 2 Những bài tập tài chính doanh nghiệp chương 2 có thể giúp bạn dự toán được số lượng sản phẩm cần phải bán ra để có thể bù đắp đủ những chi phí ban đầu khi tung ra những sản phẩm đó. Lập kế hoạch chiến lược là một phần trong tài chính doanh nghiệp, kế hoạch chiến lược sẽ giúp bạn có thể biết được công ty của bạn có thể thành công với các mục tiêu tài chính ngắn hạn hay không. Bài giải Bài tập tài chính doanh nghiệp chương 2 Download tài liệu 7. Bài giải Bài tập tài chính doanh nghiệp chương 3 nhóm 1 Với các tùy chọn tài chính và kế hoạch chiến lược sẽ giúp doanh nghiệp của bạn có thể sở hữu lượng tiền ổn định và nhiều hơn trong thời gian dài. Tuy nhiên để làm được các điều này thì nhất thiết bạn sẽ cần phải thành thạo những kỹ năng làm và sử dụng những công cụ tài chính doanh nghiệp. Bài tập tài chính doanh nghiệp sẽ giúp bạn làm điều đó Bài giải Bài tập tài chính doanh nghiệp chương 3 nhóm 1 Download tài liệu 8. Bài giải Bài tập tài chính doanh nghiệp chương 3 nhóm 2 Mục tiêu cuối cùng mà tài chính doanh nghiệp hướng tới thông qua việc giải quyết các vấn đề là phải lựa chọn và thực hiện các dự án đầu tư sao cho luồng thu nhập tạo ra từ các dự án đó phải lớn hơn chi phí bỏ ra để huy động vốn tài trợ cho các dự án, qua đó làm gia tăng giá trị của các khoản đầu tư của các chủ đầu tư vào doanh nghiệp. Bài giải Bài tập tài chính doanh nghiệp chương 3 nhóm 2 Download tài liệu 9. Bài giải Bài tập tài chính doanh nghiệp chương 4 nhóm 1 Bài tập tài chính doanh nghiệp chương 4 nhóm 1 tập trung vào chức năng của tài chính doanh nghiệp. Chức năng của tài chính doanh nghiệp là tạo vốn và luân chuyển vốn; Phân phối lại thu nhập; Kiểm tra giám sát quá trình luân chuyển vốn. Nhờ có chức năng này mà bộ phận tài chính doanh nghiệp có thể đưa ra được các đề xuất thích hợp tới người quản lý công ty liên quan đến các vấn đề nâng cao tính hiệu quả trong việc kiểm soát đồng vốn. Bài giải Bài tập tài chính doanh nghiệp chương 4 nhóm 1 Download tài liệu 10. Bài giải Bài tập tài chính doanh nghiệp chương 4 nhóm 2 Bài tập tài chính doanh nghiệp này sẽ tập trung vào giải quyết, phân tích và chứng minh vai trò của tài chính doanh nghiệp. Tài liệu này giúp chúng ta trả lời cho câu hỏi Làm thế nào để gia tăng giá trị doanh nghiệp? Quản trị dòng tiền của doanh nghiệp học xuất nhập khẩu? Tìm kiếm, huy động nguồn vốn mới? Phân chia cổ tức và lợi nhuận?… Bài giải Bài tập tài chính doanh nghiệp chương 4 nhóm 2 Download tài liệu 100+ bài tập tài chính doanh nghiệp có đáp án hay nhất Những điều cần biết về tài chính doanh nghiệp Để làm tốt những bài tập tài chính doanh nghiệp được đánh giá ở mức khó. Các bạn nên tìm hiểu thật kỹ về khái niệm tài chính doanh nghiệp và những vấn đề liên quan khác. Khái niệm tài chính doanh nghiệp là gì? Tài chính doanh nghiệp là một trong công cụ quan trọng trong hệ thống tài chính của mỗi doanh nghiệp. Tài chính doanh nghiệp sử dụng thông tin tài chính của công ty để giúp quản lý dòng tiền doanh nghiệp và phục vụ cho các hoạt động tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp. Tài chính doanh nghiệp bao gồm việc đọc báo cáo tài chính và kết nối các dấu chấm giữa báo cáo lợi nhuận và lỗ. Từ đó tạo ra bảng cân đối kế toán và lưu chuyển tiền tệ. Nếu những báo cáo chỉ ra sự thiếu hụt nguồn vốn, tài chính doanh nghiệp sẽ cung cấp các công cụ để lập kế hoạch chiến lược nhằm thu hẹp khoảng cách này lại. Công việc của tài chính doanh nghiệp Đọc báo cáo tài chính Công việc đọc báo cáo tài chính doanh nghiệp ở đây chính là đọc bảng sao kê lợi nhuận và thua lỗ cho biết doanh nghiệp của bạn có kiếm được nhiều hơn chỉ tiêu hoặc ngược lại hay không. Bảng cân đối sẽ chỉ rõ ra lợi nhuận và thua lỗ của doanh nghiệp diễn ra như thế nào, có ảnh hưởng tới giá trị thực của công ty bạn tại một thời điểm cụ thể. Các báo cáo về lưu chuyển tiền tệ cung cấp thông tin về cách mà các quỹ tiền tệ chảy vào doanh nghiệp của bạn theo thời gian. Tài chính doanh nghiệp đan xen các thông tin này vào với nhau. Nếu doanh nghiệp của bạn đang có lợi nhuận nhưng không có vốn lưu động, tài chính doanh nghiệp sẽ giúp bạn thấy được tiền của bạn đã đi đâu. Lập kế hoạch chiến lược Tài chính doanh nghiệp là một công cụ quan trọng giúp cho việc lập kế hoạch chiến lược, cung cấp cho doanh nghiệp một nền tảng tài chính giúp thực hiện các dự án và kế hoạch. Nếu như bạn có ý định giới thiệu một sản phẩm mới, tài chính doanh nghiệp sẽ giúp bạn biết cần phải chi trả bao nhiêu ngoài mặt bằng, tổng hợp thông tin về nghiên cứu và phát triển, nâng cấp tiếp thị và chi phí thiết bị. Tài chính doanh nghiệp cũng giúp bạn dự đoán và tính toán ra số lượng sản phẩm mới bạn phải bán ra để bù đắp chi phí ban đầu khi tung ra sản phẩm. Các kế hoạch chiến lược được tạo ra như một phần của tài chính doanh nghiệp, nó giúp bạn xác định xem công ty của bạn có thể đáp ứng được các mục tiêu tài chính dài hạn hay ngắn hạn hay không. Quản lý các tùy chọn tài chính Trong trường hợp doanh nghiệp của bạn gặp khó khăn về dòng tiền, tài chính doanh nghiệp sẽ giúp bạn hiểu và đưa ra các tùy chọn tài chính cho bạn. Bằng việc tính toán các khoản thanh toán tiền lãi và tiền gốc, kết hợp thông tin này với báo cáo tài chính hiện tại và trong tương lai, bạn sẽ có các lựa chọn mức vay phù hợp nhất và lên kế hoạch trả nợ. Kế hoạch và chiến lược này sẽ giúp bạn có thể sở hữu nhiều tiền hơn trong thời gian dài. Tuy nhiên để thực hiện được những công việc trên thành công nhất đòi hỏi bạn phải sở hữu kỹ năng tài chính doanh nghiệp. Nhiệm vụ của bảng cân đối kế toán Số tiền cần đó có thể huy động được từ đâu, làm thế nào để huy động? Tiền huy động được sẽ được sử dụng để đầu tư như thế nào? Sau đó thì số tiền mà thu được những hoạt động kinh doanh sản xuất đó sẽ được phân phối sử dụng như thế nào? Như vậy dựa trên những câu hỏi trên đây thì ta có thể thấy hoạt động tài chính sẽ liên quan trực tiếp đến quyết định đầu tư, quyết định về nguồn vốn và quyết định về phân phối những lợi nhuận. Và mục tiêu chung của các quyết định đó là giúp tối đa hóa giá trị cho doanh nghiệp. Những bài tập môn tài chính doanh nghiệp thể hiện nội dung kiến thức liên quan đến các lĩnh vực tài chính doanh nghiệp, bài tập môn tài chính doanh nghiệp được chia ra làm nhiều chương, mỗi chương có một nội dung kiến thức khác nhau, tập trung vào một vấn đề nổi trội riêng. Trong nội dung bài viết này, chúng mình đã tổng hợp và gửi đến các bạn 10 bài tập tài chính doanh nghiệp chuẩn nhất để các bạn có thể tham khảo và nghiên cứu. rất mong những tài liệu được chúng mình cung cấp có thể giúp các bạn hiểu thêm về tài chính doanh nghiệp và làm tốt những bài tập dạng này.
Hãy cùng đi ôn luyện các dạng bài tập tài chính doanh nghiệp qua lời giải của Đề thi CPA Môn Tài chính năm 2018 nhé các Đề thi CPA Môn Tài chính Năm 2018 – Đề ChẵnCâu 3 Dạng bài rủi ro & tỷ suất lợi nhuậnXem hướng dẫn cách xử lý dạng bài tập tài chính doanh nghiệp Dạng bài rủi ro & tỷ suất sinh lờia. Tính tỷ suất sinh lời kỳ vọng và độ lệch chuẩn của các cổ phiếu S, H, R [1] Cổ phiếu S Tỷ suất sinh lời kỳ vọng rE 9,11%Trạng thái kinh tếXác suất PiTỷ suất sinh lời riPi x riri – rEPi x [ri –rE]2Suy thoái0,3– 8,3-2,49-17,4190,93Bình thường0,514,67,35,4915,07Tăng trưởng0,221,54,312,3930,70Tổng1 rE = 9,11 136,7Độ lệch chuẩn √[Pi x [ri –rE]2] = √ = 11,69%[2] Cổ phiếu H Tỷ suất sinh lời kỳ vọng rE 9,74%Trạng thái kinh tếXác suất PiTỷ suất sinh lời riPi x riri – rEPi x [ri–rE]2Suy thoái0,3-10,8-3,24-20,54126,57Bình thường0,515,47,75,6616,02Tăng trưởng0,226,45,2816,6655,51Tổng1rE =9,74198,1Độ lệch chuẩn √[Pi x [ri –rE]2] = √ = 14,075%* Cổ phiếu RTỷ suất sinh lời kỳ vọng rE 14,58%Trạng thái kinh tếXác suất PiTỷ suất sinh lời riPi x riri – rEPi x [ri–rE]2Suy thoái0,3-12,6-3,78-27,18221,63Bình thường0,524,812,410,2252,22Tăng trưởng0,229,85,9615,2246,33Tổng1rE =14,58320,18Độ lệch chuẩn √[Pi x [ri –rE]2] = √ = Xác định tỷ suất sinh lời kỳ vọng và độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư [1] Danh mục đầu tư A Tỷ suất sinh lời kỳ vọng 9,11% * 40% + 9,74% * 60% = 9,49%COV S,H = 0,3x + 0,5*5,49*5,66 + 0,2* 12,39*16,66 = 164,1δ2 = 0,42 * 11,692+ 0,62* 14,0752+ 2 * 0,4 * 0,6 * 164,1 = 171,95– Độ lệch chuẩn δ =13,11%[2] Danh mục đầu tư BTỷ suất sinh lời kỳ vọng 9,74% * 30% + 14,58% * 70% = 13,128%COV H,R = 0,3 * -20,54 * -27,18 + 0,5 * 5,66 * 10,22 + 0,2 * 16,66 * 15,22 = 247,119δ2 = 0,32 * 14,0752+ 0,72 * 17,892+ 2 * 0,3 * 0,7 * 247,119 = 278,445Độ lệch chuẩn δ =16,68%c. Danh mục nào rủi ro hơn CvA = δA/EA = 13,11/9,49= 1,38;CvB = δB/EB = 16,68/13,128= 1,27,CvA > CvB nên rủi ro của danh mục A lớn hơn danh mục BCâu 4. Dạng bài Đánh giá dự án đầu tưXem hướng dẫn cách xử lý dạng bài tập tài chính doanh nghiệp Dạng bài tập Đánh giá dự án đầu tưBước 1. Tính khấu haoChỉ tiêuNăm 1Năm 2Năm 3Năm 4Khấu hao TSCĐ500500500500Bước 2. Tính kết quả kinh doanhChỉ tiêuNăm 1Năm 2Năm 3Năm 4Doanh thu thuần BH1,2001,2001,2001,200Chi phí cố định chưa KH100100100100Chi phí khấu hao500500500500Chi phí biến đổi480480480480EBIT120120120120Thuế TNDN24242424Lợi nhuận sau thuế96969696Bước 3. Tính dòng tiền dự án Chỉ tiêuNăm 0Năm 1Năm 2Năm 3Năm 4I. Dòng tiền ra2,000 1. Chi đầu tư TSCĐ2,000 2. Chi đầu tư VLĐ– II. Dòng tiền vào tiền thuần HĐKD 596596596596Thu nhập thuần 96969696Tiền thu từ khấu hao 5005005005002. Thu hồi VLĐ 03. Thu thanh lý TSCĐ 0III. Dòng tiền thuần của dự án2,000596596596596Bước 4. Tính IRRTại r = 5% NPV = r = 10% NPV = = 5% + 10% – 5% * / + = IRR = VCSHbq= 52% * 1050 = 546 NI = 0,0126-0,07- 140+70 – 42,35 * 0,8 = 134,1 trROE = 134,1/546= 24,56%2. Xác định hiệu suất sử dụng vốn lưu động năm kế hoạch qua các chỉ tiêu Số vòng quay, kỳ luân chuyển và số vốn lưu động có thể tiết kiệm được so với năm báo cáo?Năm báo cáoMo= = 700 trđ => Lo= 700/175= 4 vòng => Ko = 360/4= 90 ngày Năm kế hoạchM1= = 945 trVLĐ bq= 945/5= 189 => L1= 5 vòng & K1= 72 ngàyMTK= M1/360 K1- Ko = 945/360 72 – 90= – 47,25 tr3.. Năm N cần sản xuất và tiêu thụ bao nhiêu sản phẩm?NI cần đạt được = 546*18%= 98,28trEBT cần đạt được = 98,28/0,8= 122,85 trSản lượng cần đạt được Q = 122,85+ 140+ 70+ 42,35/ 0,0126- 0,007= spPhần 2. Đề thi CPA Môn Tài chính – Đề LẻDownload Đề thi CPA Môn Tài chính Năm 2018 – Đề LẻCâu 3. Dạng bài rủi ro & tỷ suất sinh lờiXem hướng dẫn cách xử lý dạng bài tập tài chính doanh nghiệp Dạng bài rủi ro & tỷ suất sinh lờia. Tính tỷ suất sinh lời kỳ vọng và độ lệch chuẩn của các cổ phiếu H, D, V * Cổ phiếu H Tỷ suất sinh lời kỳ vọng rE 9,55%Trạng thái kinh tếXác suất PiTỷ suất sinh lời riPi x riri – rEPi x [ri –rE]2Suy thoái0,25-7,5-1,875-17,0572,6756Bình thường0,513,66,84,058,2012Tăng trưởng0,2518,54,6258,9520,0256Tổng1rE = 9,55100,9024Độ lệch chuẩn √[Pi x [ri –rE]2] = √ = Cổ phiếu D Tỷ suất sinh lời kỳ vọng rE 14,175%Trạng thái kinh tếXác suất PiTỷ suất sinh lời riPi x riri – rEPi x [ri –rE]2Suy thoái0,25-10,5-2,625-24,675152,2139Bình thường0,519,29,65,02512,6253Tăng trưởng0,2528,87,214,62553,4726Tổng1 rE =14,175 218,3118Độ lêch chuẩn √[Pi x [ri –rE]2] = √218,3118 = 14,775%* Cổ phiếu VTỷ suất sinh lời kỳ vọng rE 14,175%Trạng thái kinh tếXác suất PiTỷ suất sinh lời riPi x riri – rEPi x [ri –rE]2Suy thoái0,25-8,3-2,075-22,475126,2814Bình thường0,518,29,14,0258,1003Tăng trưởng0,2528,67,1514,42552,0201Tổng1 rE = 14,175 186,4018Độ lệch chuẩn √[Pi x [ri –rE]2] = √186,4018 = 13,65%b. Xác định tỷ suất sinh lời kỳ vọng và độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư * Danh mục đầu tư A – Tỷ suất sinh lời kỳ vọng E 9,55% * 45% + 14,175% * 55% = 12,09%COVH,D = 0,25 * -17,05x-24,675 + 0,5 * 4,05 * 5,025 + 0,25 * 8,95 * 14,625 = 148,0763 δ2 = 0,452 * 10,0452+ 0,552 * 14,7752+ 2 * 0,45 * 0,55 * 148,0763 = 159,766 – Độ lệch chuẩn δ =12,64%* Danh mục đầu tư B – Tỷ suất sinh lời kỳ vọng E 9,55% * 35% + 14,175% * 65% = 12,556%COVH,V=0,25 * -17,05 * -22,475 + 0,5 * 4,05 * 4,025 + 0,25 * 8,95 *14,425 = 136,2262 δ2 = 0,352 * 10,0452+ 0,652 * 13,652+ 2 * 0,35 * 0,65 * 136,2262 = 153,0647– Độ lệch chuẩn δ =12,37%c. Danh mục nào rủi ro hơnCvA = δA/EA = 12,64/12,09= 1,045;CvB = δB/EB = 12,37/12,556= 0, > CvB => Rủi ro của danh mục A lớn hơn danh mục B Câu 4. Dạng bài Đánh giá dự án đầu tưXem hướng dẫn cách xử lý dạng bài tập tài chính doanh nghiệp Dạng bài tập Đánh giá dự án đầu tưBước 1. Bảng tính khấu hao TSCĐChỉ tiêuNăm 1Năm 2Năm 3Năm 4Năm 5Mức khấu hao đầu tư ban đầu3,0003,0003,0003,0003,000Khấu hao bổ sung150015001500Cộng khấu hao3,0003,0004,5004,5004,500Bước 2. Bảng tính kết quả kinh doanhChỉ tiêuNăm 1Năm 2Năm 3Năm 4Năm 5Năm 6Sản lượng90,00090,000100,000100,000100,000Giá thu thuần BH9,0009,00010,00010,00010,000 Chi phí cố định chưa KH100100100100100Chi phí khấu hao3,0003,0004,5004,5004,500Chi phí biến đổi3,6003,6004,0004,0004,000EBIT2,3002,3001,4001,4001,400Thuế TNDN460460280280280Lợi nhuận sau thuế2,3001,8409401,1201,120280Bước 3. Bảng dòng tiền dự án Chỉ tiêuNăm 0Năm 1Năm 2Năm 3Năm 4Năm 5Năm 6I. Dòng tiền ra15,300504,5505050–1. Chi đầu tư TSCĐ15,000-4,5002. Chi đầu tư VLĐ300505050-50II. Dòng tiền vào5,3004,8405,4405,6206,120280 tiền thuần HĐKD5,3004,8405,4405,6205,620280Thu nhập thuần2,3001,8409401,1201,120280Tiền khấu hao3,0003,0004,5004,5004,5002. Thu hồi VLĐ5003. Thu thanh lý TSCĐ0III. Dòng tiền thuần của dự án15,3005,2502905,3905,5706,120280Với tỷ lệ chiết khấu r = 11% NPV = 758 trVì NPV > 0 nên doanh nghiệp nên đầu tư dây chuyền sản xuất sản phẩm 5. Dạng bài đánh giá hiệu quả hoạt độngXem hướng dẫn cách xử lý dạng bài tập tài chính doanh nghiệp Dạng bài đánh giá hiệu quả hoạt động & đòn định tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu năm N?Từ công thức Tốc độ lưu chuyển VLĐ bq = Tổng mức luân chuyển vốn trong kỳ / VLĐ bqTrong đóTốc độ lưu chuyển VLĐ bq = 4 vòngTổng mức luân chuyển vốn trong kỳ = sản phẩm * tr/sản phẩm = trVLĐ bq = 4 = trVKD bq = + = trđVCSH bq= 60% * = trđVốn vay bq = 40% * = trđI= 6000*10%= 600 trđNI = 0,06-0,04 – 600 * 0, 8 = trROE = 16,89% N cần sản xuất và tiêu thụ bao nhiêu sản phẩm? NI cần đạt được = trđEBT cần đạt được = trđSản lượng cần đạt được Q = 0,06- 0,04= spc. Xác định thời gian hoàn vốn đầu tư có chiết khấu của dự án trên và cho biết doanh nghiệp có chấp nhận dự án không?Chỉ tiêuNăm 0Năm 1Năm 2Năm 3Năm 4I. Dòng tiền ra tư vào TSCĐ 2. Đầu tư vào VLĐ800 II. Dòng tiền a. Dòng tiền thuần 500 500 500 500 NI416 816 544 264 b. Thu thuần từ thanh lý TSCĐ 24 c. Thu hồi VLĐ 800 III. Dòng tiền thuần của dự án 2800 916131610441588NămDòng tiền thuầnDòng tiền thuần có chiết khấu với r = 12%Số VĐT còn phải thu hồiThời gian hoàn vốn0 817, 1 năm213161049,11933 1 năm31044 743,12189,88 1 năm415881009,17189,88/1009,17 * 12 = thángThời gian hoàn vốn có chiết khấu của dự án là 3 năm và tháng. Trong khi thời gian hoàn vốn tối đa có thể chấp nhận của công ty là năm tức là 3 năm 6 tháng. Do vậy, doanh nghiệp nên chấp nhận dự án đầu thể bạn quan tâmĐáp án đề thi CPA Môn Kế toán Năm 2018Đáp án đề thi CPA Môn Tài chính Năm 2017
bài tập môn tài chính doanh nghiệp