Nghĩa của từ thick trong Tiếng Việt - @thick /θik/* tính từ- dày=a thick layer of sand+ lớp cát dày- to, mập=a thick pipe+ cái ống to- đặc, sền sệt=thick soup+ cháo đặc- dày đặc, rậm, rậm rạp=thick fog+ sương mù dày đặc=thick crowd+ đám đông dày
nghĩa là gì trong Tiếng Việt? skin and bones nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm skin and bones giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của skin and bones. ••.
Dễ bị xúc phạm, dễ bị bối rối về tình cảm; nhạy cảm. a frail and sensitive child. một đứa bé ẻo lả dễ xúc động. sensitive to cold. dễ bị lạnh, yếu chịu lạnh. Có sự thông cảm, biểu lộ sự thông cảm. Nhạy (về dụng cụ..) sensitive scales. cân nhạy.
Từ này chỉ nhận bộ đội 6 múi nếu có hai câu đó nghĩa là gì có nghĩa là gì? Từ này ここまで読んでいただいて勘の良い方はすでにお気づきだと思いますが、本当に 効果的な速読トレーニング方法は何かというと、読書の目的と締め切りを一緒に設定 して
To have a thick skin là gì: Thành Ngữ:, to have a thick skin, cứ trơ ra (khi bị phê bình, bị chửi)
cash. Thông tin thuật ngữ thick-skinned tiếng Anh Từ điển Anh Việt thick-skinned phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ thick-skinned Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm thick-skinned tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ thick-skinned trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thick-skinned tiếng Anh nghĩa là gì. thick-skinned /'θik'skind/* tính từ- có da dày- nghĩa bóng trơ, lì, vô liêm sỉ, không biết nhục Thuật ngữ liên quan tới thick-skinned intercourse tiếng Anh là gì? barracking tiếng Anh là gì? go-around tiếng Anh là gì? inauguration day tiếng Anh là gì? snuggle tiếng Anh là gì? unshipped tiếng Anh là gì? bandager tiếng Anh là gì? cream-wove paper tiếng Anh là gì? strawband tiếng Anh là gì? glutted tiếng Anh là gì? memoir tiếng Anh là gì? ifip tiếng Anh là gì? outpointed tiếng Anh là gì? advantaging tiếng Anh là gì? parademe tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của thick-skinned trong tiếng Anh thick-skinned có nghĩa là thick-skinned /'θik'skind/* tính từ- có da dày- nghĩa bóng trơ, lì, vô liêm sỉ, không biết nhục Đây là cách dùng thick-skinned tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thick-skinned tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh thick-skinned /'θik'skind/* tính từ- có da dày- nghĩa bóng trơ tiếng Anh là gì? lì tiếng Anh là gì? vô liêm sỉ tiếng Anh là gì? không biết nhục
Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "have thick skin"Have a thick skinCứ trơ raThick skinTrơ raShe has a thick skin in ta tỏ ra mặt dạn mày dày trong kinh must have a very thick skin, not to be hurt by some of the things they ta hẳn là trơ trẽn, không cảm thấy bị tổn thương vì những điều họ a thick headNgu xuẩnHave a thick skullTỏ ra không thông minhPeople will tell you they don't like your clothes or your voice or the color of your eyes, so you need to have a thick skin to surviveNgười ta sẽ bảo bạn rằng họ không thích quần áo bạn mặc hoặc giọn gnói của bạn hoặc màu mắt của bạn, vì thế bạn cần phải trơ lỳ ra để tiếp tục sốngYou need a thick skin to be a phải mặt dạn mày dày mới trở thành chính khách need a thick skin to do phải mặt dạn, mày dày mới làm được việc a thin skinDễ phản ứngYou have pimply có lớp da sần sùi đầy know you have a thick biết anh đần độn a politician in the public eye, you quickly learn to grow a thick một nhà chính trị dưới bao con mắt để ý của công chúng, anh ấy sẽ nhanh chóng học được sự dạn dày phớt lờ is a thick layer of fatty tissue beneath the skin of sea cá voi là một lớp mỡ dày của các mô mỡ nằm dưới da của động vật skin of the durian is very thick and full of vỏ của quả sầu riêng rất dày và đầy những gai have a white có một làn da have a skin bị dị ứng pulled me onto his lap and tucked the thick wool cloak around me, protecting me from his cold kéo tôi vào lòng và ủ chiếc áo khoác bằng len dày quanh tôi, giữ cho tôi cách xa làn da lạnh giá của forms a thick layer under the skin and occurs around the kidneys and in the tạo thành một lớp dày ở dưới da và xung quanh thận và ở trong mông hard thick area of skin occurring in parts of the body subject to pressure or vùng da dày và cứng xảy ra ở những phần cơ thể chịu áp lực hoặc chà xát.
/skin/ Thông dụng Danh từ Da, bì outer skin biểu bì Vỏ của quả, cây orange skin vỏ cam Lớp vỏ mỏng của xúc xích Lớp vỏ, lớp phủ, lớp bao ngoài vỏ tàu.. the metal skin of an aircraft lớp vỏ kim loại của một máy bay thường trong từ ghép da sống; bộ da lông thú pigskin da lợn a rabbit-skin một bộ da lông thỏ thường trong từ ghép bầu bằng da thú để đựng nước, rượu... Lớp váng, lớp màng trên bề mặt các chất lỏng; sữa đun sôi.. the skin on a milk pudding lớp màng trên một chiếc bánh putđinh sữa Ngoại động từ Lột da to skin a rabbit lột da một con thỏ Làm trầy da I skinned my elbow against the wall tôi va vào tường bị trầy da ở khủyu tay Bọc da Bóc vỏ, gọt vỏ thông tục lột quần áo ai thông tục lừa đảo thường + over bọc lại Nội động từ Lột da rắn Mọc da Đóng sẹo, lên da non vết thương thông tục cởi quần áo Cấu trúc từ to be no skin off one's nose không dính dáng đến ai, không động chạm đến ai, không ảnh hưởng gì đến ai to be only skin and bone gầy chỉ còn da bọc xương he cannot change his skin chết thì chết nết không chừa to have a thick skin cứ trơ ra khi bị phê bình, bị chửi... to have a thin skin dễ bật lò xo khi bị phê bình, bị chửi... shirt to save one's skin chạy thoát, trốn thoát would not be in his skin tôi không muốn ở địa vị của nó by the skin of one's teeth chỉ vừa mới get under somebody's skin thông tục quấy rầy, chọc tức ai thông tục làm ai phải chú ý jump out of one's skin thông tục giật nảy mình; bị hoảng hốt nothing but/all skin and bone thông tục còn da bọc xương; rất gầy soaked/wet to the skin ướt như chuột lột người have a thin/thick skin thông tục dễ phản ứng/mặt dạn mày dày; không trơ/trơ ra skin somebody alive lột sống ai; trừng phạt ai nghiêm khắc nói để hăm doạ to skin alive lột sống súc vật thông tục mắng mỏ thậm tệ, trừng phạt nặng nề thông tục đánh gục, đánh bại hắn to keep one's eyes skinned từ lóng cẩn thận, cảnh giác hình thái từ V-ing skinning V-ed skinned Chuyên ngành Toán & tin da, mặt ngoài, vỏ Giao thông & vận tải vỏ máy bay vỏ tàu ngoài đóng tàu Ô tô lớp sơn ngoài xe Xây dựng vỏ Giải thích EN The outside of a building.. Giải thích VN Phần bên ngoài của một tòa nhà. Kỹ thuật chung da lớp bọc lớp mặt ngoài skin depth độ sâu lớp mặt ngoài skin resistance điện trở lớp mặt ngoài lớp ngoài cùng lớp ngời lớp ốp lớp phủ lớp trát lớp vỏ, lớp phủ bề ngoài Giải thích EN Any outer covering of an object that is thought of as comparable to this. Giải thích VN Lớp phủ ngoài của vật được cho là có tính tách rời. lột da màng bọc tấm bọc vỏ ngoài negative skin friction ma sát lớp vỏ ngoài âm sand skin vỏ ngoài dính cát Kinh tế đậy bằng lớp vỏ tách vỏ vỏ vỏ bọc giò vỏ bọc lạp xưởng vỏ tàu Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun bark , carapace , case , casing , coating , crust , cutis , derma , dermis , epidermis , fell , film , fur , hide , hull , husk , integument , jacket , membrane , outside , parchment , peel , pelt , rind , sheath , sheathing , shell , shuck , slough , surface , tegument , vellum , lamina , offruit peel , cuticle , derm , ecderon , ecteron , enderon , epicarp , episperm , epithelium , exuviae cast-off-skin , glume , kip , paring , peeling , pelage , pell , pellicle , peltry , scarfskin , tegmen , testa , true skin verb abrade , bare , bark , cast , cut off , decorticate , excoriate , exuviate , flay , gall , graze , hull , husk , lay bare , pare , peel , pull off , remove , rind , scale , scalp , scrape , shave , shed , shuck , slough , strip , trim , clad , cover , sheathe , side , fleece , overcharge , slang cheat , callous , callus , case , cheat , coat , coating , covering , crust , cuticle , cutis , defraud , derma , dermis , epidermis , exterior , fur , hide , layer , membrane , pellicle , pelt , planking , rack , sheath , shell , surface , swindle , vellum Từ trái nghĩa
/θik/ Thông dụng Tính từ Dày; đậm a thick layer of sand lớp cát dày To, mập a thick pipe cái ống to Đặc, sền sệt, không chảy dễ dàng thick soup cháo đặc Dày đặc, rậm, rậm rạp thick crowd đám đông dày đặc, đám người đông nghẹt thick hair tóc rậm thick forest rừng rậm Không quang đãng; dày đặc về hơi nước, không khí thick fog sương mù dày đặc thông tục ngu, đần độn Lè nhè, khản, không rõ ràng; nặng, mạnh, rất dễ nhận ra về giọng nói a thick utterance lời phát biểu không rõ voice thick with drink giọng lè nhè vì say to speak with/in a thick brogue nói với một giọng địa phương Ireland nặng thông tục thân mật, thân thiết; kết, gắn bó to be thick together thân với nhau as thick as thieves rất ăn ý với nhau, rất thân Quá nhiều, thái quá It's a bit thick Hơi nhiều, hơi quá to give somebody/get a thick car bạt tai to have a thick head thông tục ngu ngốc, đần độn thông tục bị nhức đầu, bị khó chịu do uống rượu say.. as thick as thieves thông tục rất thân thiết về hai hay nhiều người as thick as two short planks óc đất, rất ngu ngốc have a thick skull thông tục tỏ ra không thông minh be thick with something/somebody đầy; có nhiều thick with dust đầy bụi Phó từ Dày, dày đặc the snow was falling thick tuyết rơi dày đặc Khó, cứng; mệt nhọc, khó khăn, nặng nề to breathe thick thở khó khăn to speak thick nói khó khăn, nói lắp bắp to lay it on thick/with a trowel thông tục phóng đại; thổi phồng, tán dương hết lời thick and fast tới tấp Danh từ Chỗ mập nhất, chỗ dày nhất the thick of the leg bắp chân Chính giữa, chỗ dày nhất the thick of the forest chính giữa rừng Chỗ tập trung nhất, chỗ hoạt động nhất the thick of the fight chỗ lúc ác liệt nhất của cuộc chiến đấu in the thick of it chính đang lúc đánh nhau... through thick and thin bất chấp mọi khó khăn to go through thick and thin for someone mạo hiểm vì người nào in the thick of something ở chỗ nhộn nhịp nhất, ở chỗ đông đúc nhất của cái gì hình thái từ so sánh hơn thicker so sánh nhất thickest Chuyên ngành Xây dựng đặc Cơ - Điện tử Chỗ dày, chỗ đậm, adj dày, đậm đặc, dày đặc Kỹ thuật chung đậm đặc chất lỏng dày dày đặc rậm rạp u ám trời Các từ liên quan Từ đồng nghĩa adjective blubbery , broad , burly , chunky , compact , concrete , consolidated , fat , firm , hard , heavy , high , husky , massive , obese , pudgy , solid , squat , stocky , stubby , stumpy , substantial , thickset , wide , caked , clabbered , close , clotted , coagulated , compressed , condensed , congealed , crowded , curdled , deep , fixed , gelatinous , gloppy , gooey , gummous , gummy , gunky , impenetrable , impervious , jelled , jellied , opaque , ossified , ropy , set , sloppy , solidified , stiff , syrupy , thickened , turbid , viscid , viscous , vitrified , abundant , brimming , bristling , bursting , chock-full * , concentrated , considerable , covered , crammed , crawling with , dense , frequent , full , great , heaped , inspissated , like sardines , localized , multitudinous , numerous , populated , populous , profuse , rank , replete , several , swarming , teeming , tight , blockheaded , boneheaded , brainless , dim-witted , doltish , dopey * , dull , dumb , ignorant , insensitive , moronic , numbskulled , obtuse , slow , slow-witted , thickheaded , cloudy , foggy , indistinct , muddy , obscure , soupy , chummy * , confidential , cordial , devoted , familiar , hand in glove * , inseparable , intimate , on good terms , excessive , flimsy * , implausible , improbable , inconceivable , incredible , thin * , too much * , unbelievable , unconvincing , unfair , unjust , unsubstantial , blocky , dumpy , heavyset , stodgy , packed , lush , luxuriant , hebetudinous , thick-witted , chummy , friendly , colloq.intimate , brotherly , bulky , clavate , claviform , coarse , crass , feculent , filled , gross , grumous , hazy , incrassated , inspissate , intense , plump , pronounced , roily Từ trái nghĩa adjective attenuated , slight , thin , diluted , loose , watery , uncrowded , intelligent , smart , clear , unfriendly , unsociable , reasonable , sensible , wise
Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ They questioned her sincerity and claimed that she was thick-skinned and just wanted to grab attention. He is generally very earnest and very thick-skinned, but can also can actually be very dense and imperceptive. This is how a snowcastle made by a five-year-old might look when its ramparts are overrun by a thick-skinned army of ants. On the other hand, we are also becoming more thick-skinned because we aren't so focused on the outside world. On the vegetable front, organic gardeners promote lemon cucumbers, blue beans, thick-skinned squashes, green cauliflower and dark purple potatoes. Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9
thick skin nghĩa là gì